Ảnh minh họa (Nguồn: Internet) |
Tỷ giá Yên Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 20/1, ở hai chiều giao dịch có 7 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá.
Sacombank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 196,49 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank ở mức 200,42 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 192,62 | 194,57 | 203,91 | 0,45 | 0,46 | 0,48 |
Agribank | 195,35 | 196,64 | 201,36 | 0,57 | 0,58 | 0,62 |
Vietinbank | 193,1 | 193,1 | 202,7 | 0,37 | 0,37 | 0,37 |
BIDV | 193,86 | 195,03 | 204,24 | 0,57 | 0,57 | 0,64 |
Techcombank | 191,71 | 195,01 | 204,11 | 0,32 | 0,32 | 0,25 |
NCB | 194,65 | 195,85 | 201,38 | 0 | 0 | 0 |
Eximbank | 196,27 | 196,86 | 200,42 | 0,21 | 0,21 | 0,23 |
Sacombank | 196,49 | 197,49 | 202,90 | 0,69 | 0,69 | 0,69 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước, ở hai chiều giao dịch có 7 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với phiên sáng qua.
Hôm nay Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.214 VND/AUD. Tại Eximbank cũng đang có giá bán thấp nhất là 16.573 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.001,22 | 16.162,85 | 16.684,49 | 92,15 | 93,08 | 96,1 |
Agribank | 16.067 | 16.132 | 16.722 | 88 | 89 | 89 |
Vietinbank | 16.161 | 16.261 | 16.811 | 61 | 61 | 61 |
BIDV | 16.072 | 16.169 | 16.718 | 99 | 99 | 111 |
Techcombank | 15.885 | 16.151 | 16.764 | 53 | 54 | 49 |
NCB | 16.066 | 16.166 | 16.728 | 0 | 0 | 0 |
Eximbank | 16.214 | 16.263 | 16.573 | 87 | 88 | 90 |
Sacombank | 16.149 | 16.249 | 16.861 | 100 | 100 | 100 |
Tỷ giá Bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước, ở hai chiều giao dịch có 5 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.590 VND/GBP. Tại Eximbank cũng có giá bán ra thấp nhất là 31.204 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 30.124,75 | 30.429,04 | 31.411,12 | 22,13 | 22,36 | 23,13 |
Agribank | 30.438 | 30.622 | 31.290 | 9 | 9 | 10 |
Vietinbank | 30.527 | 30.577 | 31.537 | -9 | -9 | -9 |
BIDV | 30.202 | 30.384 | 31.588 | 18 | 17 | 22 |
Techcombank | 30.133 | 30.507 | 31.422 | -16 | -17 | -30 |
NCB | 30.544 | 30.664 | 31.462 | 0 | 0 | 0 |
Eximbank | 30.559 | 30.651 | 31.204 | 7 | 7 | 8 |
Sacombank | 30.590 | 30.640 | 31.306 | 5 | 5 | 5 |
Tỷ giá Won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng có tỷ giá không đổi.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 17,26 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won thấp nhất là 20,03 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,51 | 18,34 | 20,11 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
Agribank | 0 | 18,23 | 20,04 | 0 | -0,01 | -0,01 |
Vietinbank | 17,26 | 18,06 | 20,86 | -0,03 | -0,03 | -0,03 |
BIDV | 17,1 | 18,89 | 20,03 | 0,01 | 0,01 | 0,02 |
Techcombank | 0 | 0 | 23 | 0 | 0 | 0 |
NCB | 15,24 | 17,24 | 20,57 | 0 | 0 | 0 |
Tỷ giá Nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng nhẹ giá so với phiên sáng qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá không đổi.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.503,85 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.631 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.503,85 | 3.539,24 | 3.654,02 | 1,21 | 1,22 | 1,27 |
Vietinbank | 0 | 3.537 | 3.647 | 0 | -2 | -2 |
BIDV | 0 | 3.537 | 3.647 | 0 | 15 | 9 |
Techcombank | 0 | 3.390 | 3.720 | 0 | 0 | 0 |
Eximbank | 0 | 3.521 | 3.631 | 0 | 3 | 3 |
Tỷ giá USD hôm nay 20/1/2022: Đà tăng đứt gãy Đà tăng của trái phiếu được coi là lực đỡ cho đồng bạc xanh. Tuy nhiên, theo Chester Ntonifor, Giám đốc bộ phận chiến lược ... |
[Cập nhật] Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 19/1/2022: Toàn bộ các đồng đều mất giá Cập nhật mới nhất tỷ giá ngoại tệ hôm nay (19/1): Yên Nhật, đô la Úc, won Hàn Quốc và bảng Anh ghi nhận giảm ... |
Tỷ giá Euro hôm nay 19/1/2022: Giảm sâu tại đa số các ngân hàng Tỷ giá Euro trong sáng ngày hôm nay (19/1) tại các ngân hàng đồng loạt giảm sâu so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm ... |
Linh Đan (TH)