Ảnh minh họa (Nguồn: Internet) |
Tỷ giá Yên Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá Yên Nhật (JPY) hôm nay 13/10, ở cả hai chiều có 5 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng tăng giá và 1 ngân giữ nguyên tỷ giá so với hôm qua.
Eximbank có giá mua vào Yên Nhật (JPY) cao nhất là 198,15 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất cũng là Eximbank ở mức 202,15 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 195,50 | 197,48 | 205,76 | -0,04 | -0,03 | -0,04 |
Agribank | 197,27 | 198,56 | 202,80 | 0 | 0 | 0 |
Vietinbank | 196,27 | 196,77 | 205,27 | -0,09 | -0,09 | -0,09 |
BIDV | 196,70 | 197,89 | 205,73 | -0,06 | -0,05 | -0,01 |
Techcombank | 197,36 | 197,17 | 206,19 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
NCB | 197,08 | 198,28 | 203,23 | -0,05 | -0,05 | -0,07 |
Eximbank | 198,15 | 198,74 | 202,15 | -0,16 | -0,16 | -0,16 |
Sacombank | 198,14 | 199,64 | 204,48 | 0,04 | 0,04 | 0,01 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước, ở cả chiều mua vào và bán ra cùng có 4 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá so với hôm qua.
Hôm nay Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.499 VND/AUD. Trong khi Eximbank đang có giá bán thấp nhất là 16.848 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.281,32 | 16.445,78 | 16.961,57 | 11,59 | 11,71 | 12,07 |
Agribank | 16.355 | 16.421 | 16.970 | 1 | 1 | 1 |
Vietinbank | 16.451 | 16.551 | 17.101 | 9 | 9 | 9 |
BIDV | 16.340 | 16.438 | 16.928 | -7 | -7 | -9 |
Techcombank | 16.220 | 16.443 | 17.045 | -2 | -2 | -3 |
NCB | 16.392 | 16.492 | 16.998 | 0 | 0 | 0 |
Eximbank | 16.499 | 16.548 | 16.848 | -6 | -7 | -7 |
Sacombank | 16.495 | 16.595 | 17.101 | 11 | 11 | 11 |
Tỷ giá Bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá Bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước, ở hai chiều mua và bán đồng loạt tăng giá so với hôm qua.
Sacombank có giá mua Bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.758 VND/GBP. Trong khi Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 31.217 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 30.153,39 | 30.457,97 | 31.413,22 | 28,77 | 29,06 | 29,97 |
Agribank | 30.476 | 30.660 | 31.246 | 23 | 23 | 23 |
Vietinbank | 30.592 | 30.642 | 31.602 | 62 | 62 | 62 |
BIDV | 30.293 | 30.476 | 31.525 | 36 | 36 | 44 |
Techcombank | 30.317 | 30.558 | 31.460 | 44 | 45 | 45 |
NCB | 30.487 | 30.607 | 31.358 | 21 | 21 | 26 |
Eximbank | 30.600 | 30.692 | 31.217 | 25 | 25 | 25 |
Sacombank | 30.758 | 30.858 | 31.263 | 59 | 59 | 56
|
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng có tỷ giá không đổi.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 17,26 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won thấp nhất là 19,92 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,46 | 18,29 | 20,04 | 0,06 | 0,07 | 0,08 |
Agribank | 0 | 18,19 | 19,93 | 0 | 0,05 | 0,05 |
Vietinbank | 17,26 | 18,06 | 20,86 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
BIDV | 17,07 | 18,85 | 19,92 | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
Techcombank | 0 | 0 | 22 | 0 | 0 | 0 |
NCB | 15,2 | 17,2 | 20,45 | 0,06 | 0,06 | 0,06 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra cùng tăng giá ở cả 5 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.458,09 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là BIDV với giá 3.580 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với ngày hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.458,09 | 3.493,02 | 3.603,12 | 2,38 | 2,4 | 2,48 |
Vietinbank | 0 | 3.490 | 3.600 | 0 | 5 | 5 |
BIDV | 0 | 3.478 | 3.580 | 0 | 1 | 1 |
Techcombank | 0 | 3.468 | 3.599 | 0 | 1 | 1 |
Eximbank | 0 | 3.476 | 3.582 | 0 | 9 | 10 |
Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.630 - 22.860 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 25.595,66 - 26.928,83 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.356,81- 17.040,21 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.801,57 - 18.545,33 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 603,63 - 695,90 VND/THB.
Tỷ giá USD hôm nay 13/10/2021: Nhiều yếu tố đẩy giá USD tăng vọt Đô la Mỹ (USD) tăng vọt vào sáng nay (13/10) khi giá năng lượng tăng cao khiến giới đầu tư lo ngại lạm phát tăng. |
Tỷ giá Euro hôm nay 12/10/2021: Quay đầu giảm đáng kể Tỷ giá euro trong sáng ngày hôm nay (12/10) tại các ngân hàng đồng loạt quay đầu giảm so với phiên đóng cửa cuối ngày ... |
[Cập nhật] Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 12/10/2021: Đa số các đồng giảm giá tại ngân hàng Trên thị trường ngoại tệ hôm nay (12/10), đồng Đô la Úc tăng giá tại cả hai chiều giao dịch. Trong khi đó Yên Nhật, ... |
Linh Đan (TH)