Ảnh minh họa (Nguồn: Internet) |
Tỷ giá Yên Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá Yên Nhật (JPY) hôm nay 12/10, đồng loạt giảm giá cả hai chiều so với hôm qua.
Eximbank có giá mua vào Yên Nhật (JPY) cao nhất là 198,31 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank ở mức 202,31 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 195,54 | 197,51 | 205,80 | -2,16 | -2,19 | -2,27 |
Agribank | 197,27 | 198,56 | 202,80 | -2,42 | -1,93 | -1,99 |
Vietinbank | 196,36 | 196,86 | 205,36 | -1,75 | -1,75 | -1,75 |
BIDV | 196,76 | 197,94 | 205,74 | -1,95 | -1,97 | -2,08 |
Techcombank | 197,26 | 197,07 | 206,09 | -1,91 | -1,96 | -1,96 |
NCB | 197,13 | 198,33 | 203,3 | -2,02 | -2,02 | -2,13 |
Eximbank | 198,31 | 198,90 | 202,31 | -2,22 | -2,23 | -2,45 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước ở cả hai chiều giao dịch tăng giá so với hôm qua.
Hôm nay Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.505 VND/AUD. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán thấp nhất là 16.855 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.269,73 | 16.434,07 | 16.949,50 | 92,67 | 93,61 | 96,56 |
Agribank | 16.354 | 16.420 | 16.969 | 17 | 17 | 47 |
Vietinbank | 16.442 | 16.542 | 17.092 | 15 | 15 | 15 |
BIDV | 16.347 | 16.445 | 16.937 | 35 | 34 | 38 |
Techcombank | 16.222 | 16.445 | 17.048 | 22 | 22 | 25 |
NCB | 16.392 | 16.492 | 16.998 | 46 | 46 | 36 |
Eximbank | 16.505 | 16.555 | 16.855 | 74 | 75 | 61 |
Sacombank | 16.484 | 16.584 | 17.090 | 9 | 9 | 7 |
Tỷ giá Bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá Bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước đồng loạt tăng giá ở cả hai chiều.
Sacombank có giá mua Bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.699 VND/GBP. Trong khi Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 31.192 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 30.124,62 | 30.428,91 | 31.383,25 | -75,36 | -76,12 | -78,5 |
Agribank | 30.453 | 30.637 | 31.223 | -125 | -126 | -127 |
Vietinbank | 30.530 | 30.580 | 31.540 | -137 | -137 | -137 |
BIDV | 30.257 | 30.440 | 31.481 | -136 | -137 | -144 |
Techcombank | 30.273 | 30.513 | 31.415 | -131 | -133 | -136 |
NCB | 30.466 | 30.586 | 31.332 | -130 | -130 | -142 |
Eximbank | 30.575 | 30.667 | 31.192 | -104 | -104 | -133 |
Sacombank | 30.699 | 30.799 | 31.207 | -162 | -162 | -170 |
Tỷ giá Won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 17,17 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won thấp nhất là 19,85 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,4 | 18,22 | 19,96 | -0,05 | -0,06 | -0,07 |
Agribank | 0 | 18,14 | 19,88 | 0 | -0,09 | -0,1 |
Vietinbank | 17,17 | 17,97 | 20,77 | -0,1 | -0,1 | -0,1 |
BIDV | 17 | 18,78 | 19,85 | -0,1 | -0,11 | -0,11 |
Techcombank | 0 | 0 | 22 | 0 | 0 | 0 |
NCB | 15,14 | 17,14 | 20,39 | -0,1 | -0,1 | -0,11 |
Tỷ giá Nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ giảm giá so với trước. Tại chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.455,71 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.572 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với ngày hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.455,71 | 3.490,62 | 3.600,64 | -5,07 | -5,11 | -5,27 |
Vietinbank | 0 | 3.485 | 3.595 | 0 | -11 | -11 |
BIDV | 0 | 3.477 | 3.579 | 0 | -5 | -5 |
Techcombank | 0 | 3.467 | 3.598 | 0 | -8 | -7 |
Eximbank | 0 | 3.467 | 3.572 | 0 | 0 | -3 |
Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.620 - 22.850 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 25.609,80 - 26.942,66 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.354,02 - 17.037,75 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.751,81 - 18.492,68 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 597,27 - 688,57 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
SSI Research: Lãi suất ngân hàng sẽ tiếp tục giảm trong quý IV Cập nhật thị trường tiền tệ tuần qua (4/10 - 8/10), Bộ phận Phân tích Chứng khoán SSI (SSI Research) cho biết chính sách tiền ... |
Tỷ giá USD hôm nay 12/10/2021: Đà tăng duy trì tốt Giá mua USD tại các ngân hàng hiện nằm trong khoảng 22.630 – 22.660 VND/USD, còn khoảng bán ra ở mức 22.855 – 22.870 VND/USD. |
[Cập nhật] Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 11/10/2021: Đa số các đồng được giữ nguyên giá Cập nhật thị trường ngoại tệ mới nhất hôm nay (9/10), các đồng Yên Nhật , Won Hàn Quốc đang có xu hướng tại các ... |
Linh Đan (TH)