Cập nhật giá xe VinFast LUX A2.0 mới nhất ngày 11/7/2020: Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ

Cập nhật: 18:22 | 10/07/2020 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật giá xe VinFast LUX A2.0 2020 mới nhất: Tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật & Giá lăn bánh VinFast LUX A2.0 mới nhất ngày 11/7/2020.

Giá lăn bánh xe Hyundai Tucson mới nhất ngày 10/7/2020

Bảng giá xe Honda Civic mới nhất ngày 10/7/2020

Nên mua xe ô tô mới nào khi có 300 - 350 triệu đồng?

Với tốc độ phát triển thần tốc, chỉ trong vòng chưa đầy 1 năm, VinFast đã chính thức trình làng mẫu VinFast LUX A2.0 concept tại triển lãm quốc tế Paris 2018. Đây cũng là mẫu xe nội địa đầu tiên của Việt Nam, hiện thực hóa giấc xe tự sản xuất xe hơi của người Việt. Sau khi ra mắt, mẫu xe mới của VinFast đã nhận được rất nhiều đánh giá tích cực từ các chuyên gia đầu ngành cũng như bạn bè quốc tế. Ngày 20/11/2018, mẫu sedan mới đã chính thức ra mắt người tiêu dùng quê nhà trong buổi ra mắt tại công viên Thống Nhất, Hà Nội, đồng thời công bố giá bán và thông số chi tiết.

1217 giaxe107
Xe Vinfast Lux A2.0 2020

Giá xe Vinfast Lux A2.0 2020 bao nhiêu?

Giá xe VinFast LUX A2.0 2020 từ 15/7/202 sẽ không còn áp dụng chương trình ưu đãi "3 Không". Các khách hàng đặt cọc mua xe và xuất hóa đơn trước ngày 15.07.2020 sẽ áp dụng chính sách giá hiện hành.

Tuy nhiên, khách hàng mua xe VinFast LUX vẫn được hưởng ưu đãi hỗ trợ lệ phí trước bạ từ hãng xe Việt. Cụ thể, khách mua các phiên bản của dòng LUX A2.0 sẽ nhận hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ. Đây là mức ưu đãi mới khi Nghị quyết 84 của Chính phủ dành cho các mẫu xe lắp ráp trong nước chính thức có hiệu lực từ đầu tháng 7/2020, và kéo dài đến hết năm.

Bảng giá Vinfast LUX A2.0 tháng 7/2020

Phiên bản

Giá xe từ 15/7/2020

Giá mới từ 15/7/2020

LUX A2.0 sedan tiêu chuẩn

1.129.000.000

1.179.000.000

LUX A2.0 sedan nâng cao

1.217.000.000

1.269.000.000

LUX A2.0 sedan cao cấp (nội thất da Nappa đen)

1.367.700.000

1.419.000.000

LUX A2.0 sedan cao cấp (nội thất da Nappa be hoặc nâu)

1.378.700.000

1.419.000.000

Xe Vinfast Lux A2.0 2020 có khuyến mại gì trong tháng 7/2020?

Hiện tại, các đại lý vẫn tiếp tục nhận đơn đặt mua xe VinFast LUX A2.0 2020. Để xem thông tin chi tiết khuyến mãi bạn có thể tham khảo từ các đại lý.

Giá lăn bánh xe Vinfast Lux A2.0 2020 như thế nào?

Mức giá lăn bánh của VinFast LUX A2.0 2020 được tính sau khi áp dụng 10% thuế VAT và cộng thêm các mức thuế, phí bắt buộc như sau:

- Phí biển số tại Hà Nội, TP.HCM là 20 triệu đồng và 1 triệu đồng tại các khu vực khác

- 12% thuế trước bạ tại Hà Nội và 10% tại những nơi khác trên toàn quốc

- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

- 240 nghìn phí đăng kiểm; 1,560 triệu đồng phí bảo trì đường bộ 1 năm.

Giá lăn bánh xe Vinfast LUX A2.0 sedan bản tiêu chuẩn

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

1.129.000.000

1.129.000.000

1.129.000.000

1.129.000.000

1.129.000.000

Phí trước bạ

135.480.000

112.900.000

135.480.000

124.190.000

112.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

16.935.000

16.935.000

16.935.000

16.935.000

16.935.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

1.286.860.700

1.264.280.700

1.267.860.700

1.256.570.700

1.245.280.700

Giá lăn bánh xe Vinfast LUX A2.0 sedan bản nâng cao

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

1.217.000.000

1.217.000.000

1.217.000.000

1.217.000.000

1.217.000.000

Phí trước bạ

146.040.000

121.700.000

146.040.000

133.870.000

121.700.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

18.255.000

18.255.000

18.255.000

18.255.000

18.255.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

1.385.420.700

1.361.080.700

1.366.420.700

1.354.250.700

1.342.080.700

Giá lăn bánh xe Vinfast LUX A2.0 sedan bản cao cấp (nội thất da Nappa đen)

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

1.367.700.000

1.367.700.000

1.367.700.000

1.367.700.000

1.367.700.000

Phí trước bạ

164.124.000

136.770.000

164.124.000

150.447.000

136.770.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

20.515.500

20.515.500

20.515.500

20.515.500

20.515.500

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

1.554.204.700

1.526.850.700

1.535.204.700

1.521.527.700

1.507.850.700

Giá lăn bánh xe Vinfast LUX A2.0 sedan bản cao cấp (nội thất da Nappa be hoặc nâu)

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

1.378.700.000

1.378.700.000

1.378.700.000

1.378.700.000

1.378.700.000

Phí trước bạ

165.444.000

137.870.000

165.444.000

151.657.000

137.870.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

20.680.500

20.680.500

20.680.500

20.680.500

20.680.500

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

1.566.524.700

1.538.950.700

1.547.524.700

1.533.737.700

1.519.950.700

Thông tin xe Vinfast Lux A2.0 2020

Ngoại thất xe Vinfast Lux A2.0 2020

Thiết kế ngoại thất của VinFast LUX A2.0 mang phong cách hiện đại theo đúng xu hướng hiện nay, đồng thời vẫn toát nét đặc trưng của một mẫu xe Việt. Logo VinFast chữ V nằm chính giữa đầu xe, phía ngoài là đường viền chữ V lớn hơn cách điệu nối liền dải đèn LED ban ngày dài hẹp. Cụm đèn pha LED được đưa xuống vị trí thấp hơn thông thường, nằm trên hốc gió 2 bên. Thân xe có các đường gờ nổi cân đối, mâm hợp kim 5 chấu kép, gương chiếu hậu ngoài tích hợp đèn báo rẽ chỉnh điện. Thiết kế đuôi xe thống nhất và cùng phong cách với đầu xe khi cũng có tạo hình chữ V nổi bật vắt ngang. Đèn đuôi xe sử dụng công nghệ LED hiện đại. Phía dưới là cặp ống xả hình tứ giá đặt cân xứng 2 bên.

Nội thất xe Vinfast Lux A2.0 2020

Nội thất VinFast LUX A2.0 ra mắt tại Paris có màu gỗ chủ đạo, đem lại cảm giác nhã nhặn, thanh lịch. Các chi tiết da, gỗ hay crom được sử dụng linh hoạt đem lại cảm giác cao cấp cho khoang cabin. Bảng táp lô, vô lăng và ghế ngồi trên xe được bọc da thủ công. Mẫu xe mới có vô lăng 3 chấu tích hợp nút điều khiển và logo VinFast nằm chính giữa, màn hình giải trí 10,4 inch cỡ lớn khác biệt hoàn toàn với màn hình 7-8 inch của các mẫu xe hạng sang trong tầm giá 1 tỷ đồng tại Việt Nam. Các nút bấm trong khoang cabin của VinFast LUX A2.0 được tối giản, đem đến cảm giác tinh tế và đơn giản nhất. Từ thiết kế của LUX A2.0 có thể phán đoán rằng mẫu xe VinFast sẽ hiển thị các tính năng an toàn như cảnh báo va chạm, cảnh báo lệch làn… qua hình ảnh trên màn hình trung tâm hoặc dạng đèn báo.

Theo công bố VinFast LUX A2.0 được trang bị động cơ xăng tăng áp 2,0 lít giống như thông tin đã rò rỉ trước đó. Khối động cơ này cho 2 mức sức mạnh là 174 mã lực/300 Nm mô men xoắn và 228 mã lực/350 Nm mô men xoắn kết hợp cùng hộp số tự động 8 cấp và dẫn động cầu sau.

Thông số kỹ thuật xe Vinfast Lux A2.0 2020

Thông số

LUX A2.0 tiêu chuẩn

LUX A2.0 cao cấp

Kích thước

Kích thước tổng thể D x R x C (mm)

4.973 x 1.900 x 1.464

Chiều dài cơ sở (mm)

2.968

Khoảng sáng gầm xe (mm)

116

Động cơ và Vận hành

Động cơ

2.0L, DOHC, I-4, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp

Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút)

174 @ 4.500 - 6.000

228 @ 5.000 - 6.000

Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút)

300 @ 1.750 - 4.000

350 @ 1.750 - 4.000

Tự động tắt động cơ tạm thời

Hộp số

ZF - Tự động 8 cấp

Dẫn động

Cầu sau (RWD)

Hệ thống treo trước

Độc lập, tay đòn kép, giá đỡ bằng nhôm

Hệ thống treo sau

Độc lập 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang

Ngoại thất

Đèn phía trước

Đèn chiếu xa/gần và đèn ban ngày LED, tự động bật/tắt và chức năng đèn chờ dẫn đường

Cụm đèn hậu

LED

Đèn chào mừng

Gương chiếu hậu

Chỉnh, gập điện, tự điều chỉnh khi lùi, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương

Kính cách nhiệt tối màu

Không

Cốp xe đóng/mở điện

Không

Lốp xe và la zăng hợp kim nhôm

18 inch

19 inch

Nội thất

Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm

Màn hình thông tin lái 7 inch, màu

Vô lăng bọc da chỉnh cơ 4 hướng

Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay và kiểm soát hành trình

Hệ thống điều hòa

Tự động, 2 vùng độc lập, lọc không khí bằng ion

Rèm che nắng kính sau chỉnh điện

Không

Tiện nghi

Màn hình cảm ứng 10,4 inch, màu

Tích hợp bản đồ và chức năng chỉ đường

Không

Kết nối điện thoại thông minh và điều khiển bằng giọng nói

Hệ thống loa

8 loa

13 loa, có Amplifer

Wifi hotspot và sạc không dây

Không

Đèn trang trí nội thất

Không

An toàn, an ninh

Hệ thống phanh trước/sau

Đĩa tản nhiệt/Đĩa đặc

Hệ thống ABS, EBD, BA

Hệ thống ESC, TCS, HSA, ROM

Hệ thống hỗ trợ khởi hành xuống dốc HDC

Không

Đèn báo phanh khẩn cấp ESS

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước (2 cảm biến)

Không

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau (4 cảm biến)

Camera lùi

360 độ

Hệ thống cảnh báo điểm mù

Không

Chức năng an ninh

Tự động khóa cửa, báo chống trộm, mã hóa chìa khóa

Hệ thống túi khí

6 túi khí

Giá lăn bánh xe Hyundai Tucson mới nhất ngày 10/7/2020

Cập nhật giá xe Hyundai Tucson 2020 mới nhất: Khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & Giá lăn bánh Hyundai Tucson 1.6, 2.0 ...

Bảng giá xe Honda Civic mới nhất ngày 10/7/2020

Cập nhật giá xe Honda Civic 2020 mới nhất: Khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Honda Civic 1.5 RS, ...

Giá lăn bánh xe BMW 420i mới nhất ngày 9/7/2020

Cập nhật bảng giá xe BMW 420i 2020: Tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & Giá lăn bánh BMW 420i mới nhất ...

Minh Phương