Cập nhật giá gạo chiều ngày 5/8: Gạo xuất khẩu ổn định

Cập nhật: 13:21 | 05/08/2020 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật vào lúc 13h chiều nay (5/8), giá gạo xuất khẩu của Việt Nam hiện giữ ổn định, có nhiều lợi thế khi thấp hơn Thái Lan.

Cập nhật giá gạo chiều ngày 4/8: Giữ mức cao

Cập nhật giá gạo chiều ngày 3/8: Tiếp tục tăng mạnh

Cập nhật giá gạo chiều ngày 1/8: Tiếp tục tăng

3019 capnhatgiagao58
Giá gạo phiên chiều ổn định giá

Giá gạo NL IR 504 Việt dao động ở mức 8.650 - 8.700 đồng/kg. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 10.200 - 10.300 đồng/kg, tăng 100 đồng/kg so với phiên sáng. Giá tấm 1 IR 504 dao động quanh mức 8.000 - 8.100 đồng/kg, giá cám vàng hôm nay đang dao động ở mức 5.600 đồng/kg.

Bảng giá gạo trong nước hôm nay 5/8/2020 (ĐVT: đồng/kg)

Chủng loại

Giá hôm qua

Giá hôm nay

Thay đổi

NL IR 504

8.650 - 8.700

8.650 - 8.700

+ 0 đồng

TP IR 504

10.300

10.300

+ 0 đồng

Tấm 1 IR 504

8.000 - 8.100

8.000 - 8.100

+ 0 đồng

Cám vàng

5.600

5.600

+ 0 đồng

Gạo đồ 5% tấm của Ấn Độ kết thúc tháng 7/2020 khoảng 380 - 385 USD/tấn, tăng so với mức 377 - 382 USD/tấn một tuần trước đó. Giá gạo xuất khẩu Thái Lan cũng tăng trong tuần qua. Theo đó, giá gạo 5% tấm tăng từ mức 450 - 482 USD/tấn trong tuần trước đó lên 465 - 483 USD/tấn.

Tại Việt Nam, giá gạo 5% tấm xuất khẩu duy trì vững ở mức 440 - 450 USD/tấn. Trong khi đó, Reuters dẫn lời một thương gia ở tỉnh An Giang cho biết, giá lúa tăng vì các thương gia mua tích trữ phòng khi dịch COVID-19 diễn biến phức tạp trở lại.

Giá gạo xuất khẩu Việt Nam hiện có nhiều lợi thế khi thấp hơn Thái Lan nhưng cao hơn gạo Ấn Độ.

Ngoài ra, hoạt động xuất khẩu gạo của Thái Lan đang gặp nhiều khó khăn, Hiệp hội các nhà xuất khẩu gạo Thái Lan đã hạ dự báo xuất khẩu gạo năm 2020 xuống 6,5 triệu tấn, mức thấp nhất trong vòng 2 thập kỷ. Nguyên nhân do hạn hán và giá cao hơn các đối thủ, nên khó có cơ hội cạnh tranh.

Bảng giá gạo lẻ hôm nay 5/8/2020

STT

Sản phẩm

Giá (ngàn đồng/kg)

Thay đổi

1

Nếp Sáp

22

Giữ nguyên

2

Nếp Than

32

-300 đồng

3

Nếp Bắc

27

Giữ nguyên

4

Nếp Bắc Lứt

34

Giữ nguyên

5

Nếp Lứt

24.5

Giữ nguyên

6

Nếp Thơm

30

Giữ nguyên

7

Nếp Ngồng

22

-1000 đồng

8

Gạo Nở Mềm

12

+1000 đồng

9

Gạo Bụi Sữa

13

Giữ nguyên

10

Gạo Bụi Thơm Dẻo

12

Giữ nguyên

11

Gạo Dẻo Thơm 64

12.5

Giữ nguyên

12

Gạo Dẻo Thơm

15

Giữ nguyên

13

Gạo Hương Lài Sữa

16

Giữ nguyên

14

Gạo Hàm Châu

14

Giữ nguyên

15

Gạo Nàng Hương Chợ Đào

19

+500 đồng

16

Gạo Nàng Thơm Chợ Đào

17

Giữ nguyên

17

Gạo Thơm Mỹ

13.5

Giữ nguyên

18

Gạo Thơm Thái

14

Giữ nguyên

19

Gạo Thơm Nhật

16

Giữ nguyên

20

Gạo Lứt Trắng

24.2

Giữ nguyên

21

Gạo Lứt Đỏ (loại 1)

25.5

Giữ nguyên

22

Gạo Lứt Đỏ (loại 2)

44

Giữ nguyên

23

Gạo Đài Loan

25

Giữ nguyên

24

Gạo Nhật

29

Giữ nguyên

25

Gạo Tím

38

Giữ nguyên

26

Gạo Huyết Rồng

45

Giữ nguyên

27

Gạo Yến Phụng

35

Giữ nguyên

28

Gạo Long Lân

27

Giữ nguyên

29

Gạo Hoa Sữa

18

Giữ nguyên

30

Gạo Hoa Mai

20

Giữ nguyên

31

Tấm Thơm

16

Giữ nguyên

32

Tấm Xoan

17

Giữ nguyên

33

Gạo Thượng Hạng Yến Gạo

22.2

Giữ nguyên

34

Gạo Đặc Sản Yến Gạo

17

Giữ nguyên

35

Gạo Đài Loan Biển

16

Giữ nguyên

36

Gạo Thơm Lài

14.5

Giữ nguyên

37

Gạo Tài Nguyên Chợ Đào

16

Giữ nguyên

38

Lúa loại 1 (trấu)

x

Giữ nguyên

39

Lúa loại 2

8.5

Giữ nguyên

40

Gạo Sơ Ri

14

Giữ nguyên

41

Gạo 404

12.2

Giữ nguyên

42

Lài Miên

14

Giữ nguyên

43

Gạo ST25

25

+500 đồng

Thu Uyên

Tin cũ hơn
Xem thêm