Cập nhật giá gạo chiều ngày 30/10: Giữ ổn định

Cập nhật: 13:24 | 30/10/2020 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật vào lúc 13h chiều nay (30/10) giá gạo trong nước giữ ổn định, nguồn cung một số chủng loại đang giảm mạnh dù nhu cầu thu mua yếu.

Cập nhật giá gạo chiều ngày 29/10: Gạo trong nước tiếp tục tăng

Cập nhật giá gạo chiều ngày 28/10: Thị trường trong nước ổn định

Cập nhật giá gạo chiều ngày 27/10: Giao dịch ảm đạm

5223-capnhatgiagao3010
Ảnh minh họa

Giá gạo NL IR 504 dao động ở mức 9.350 đồng/kg, tăng 50 đồng so với phiên sáng. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 10.600 đồng/kg, giữ giá so với phiên sáng. Giá tấm IR 504 dao động quanh mức 9.200 - 9.300 đồng/kg. Giá cám vàng đang ở mức 6.700 đồng/kg, tăng 100 đồng so với giá phiên sáng.

Bảng giá gạo trong nước hôm nay 30/10/2020 (ĐVT: đồng/kg)

Chủng loại

Giá phiên chiều

Giá phiên sáng

Thay đổi

NL IR 504

9.350

9.300 - 9.350

+ 50 đồng

TP IR 504

10.600

10.600

+ 0 đồng

Tấm 1 IR 504

9.200 - 9.300

9.200 - 9.300

+ 0 đồng

Cám vàng

6.700

6.600

+ 100 đồng

Giá gạo 5% tấm của Thái Lan giảm mạnh xuống 435 - 440 USD/tấn. Tại Ấn Độ, nhu cầu yếu và đồng nội tệ giảm cũng khiến giá gạo giảm trong tuần này. Gạo 5% tấm giảm xuống 372 - 377 USD/tấn, từ mức 376 - 382 USD/tấn của tuần trước.

Tại Việt Nam, giá gạo 5% tấm vẫn tăng 5 USD, lên 485 - 495 USD/tấn, do nguồn cung bị ảnh hưởng bởi mưa bão. Ngoài ra, mưa còn ảnh hưởng tới chất lượng lúa Thu Đông, giá lúa mới thu hoạch ở những vùng lũ giảm vì chất lượng kém.

Bảng giá gạo bán lẻ hôm nay 30/10/2020

STT

Sản phẩm

Giá (ngàn đồng/kg)

Thay đổi

1

Nếp Sáp

22

Giữ nguyên

2

Nếp Than

32

-300 đồng

3

Nếp Bắc

27

Giữ nguyên

4

Nếp Bắc Lứt

34

Giữ nguyên

5

Nếp Lứt

24.5

Giữ nguyên

6

Nếp Thơm

30

Giữ nguyên

7

Nếp Ngồng

22

-1000 đồng

8

Gạo Nở Mềm

12

+1000 đồng

9

Gạo Bụi Sữa

13

Giữ nguyên

10

Gạo Bụi Thơm Dẻo

12

Giữ nguyên

11

Gạo Dẻo Thơm 64

12.5

Giữ nguyên

12

Gạo Dẻo Thơm

15

Giữ nguyên

13

Gạo Hương Lài Sữa

16

Giữ nguyên

14

Gạo Hàm Châu

14

Giữ nguyên

15

Gạo Nàng Hương Chợ Đào

19

+500 đồng

16

Gạo Nàng Thơm Chợ Đào

17

Giữ nguyên

17

Gạo Thơm Mỹ

13.5

Giữ nguyên

18

Gạo Thơm Thái

14

Giữ nguyên

19

Gạo Thơm Nhật

16

Giữ nguyên

20

Gạo Lứt Trắng

24.2

Giữ nguyên

21

Gạo Lứt Đỏ (loại 1)

25.5

Giữ nguyên

22

Gạo Lứt Đỏ (loại 2)

44

Giữ nguyên

23

Gạo Đài Loan

25

Giữ nguyên

24

Gạo Nhật

29

Giữ nguyên

25

Gạo Tím

38

Giữ nguyên

26

Gạo Huyết Rồng

45

Giữ nguyên

27

Gạo Yến Phụng

35

Giữ nguyên

28

Gạo Long Lân

27

Giữ nguyên

29

Gạo Hoa Sữa

18

Giữ nguyên

30

Gạo Hoa Mai

20

Giữ nguyên

31

Tấm Thơm

16

Giữ nguyên

32

Tấm Xoan

17

Giữ nguyên

33

Gạo Thượng Hạng Yến Gạo

22.2

Giữ nguyên

34

Gạo Đặc Sản Yến Gạo

17

Giữ nguyên

35

Gạo Đài Loan Biển

16

Giữ nguyên

36

Gạo Thơm Lài

14.5

Giữ nguyên

37

Gạo Tài Nguyên Chợ Đào

16

Giữ nguyên

38

Lúa loại 1 (trấu)

x

Giữ nguyên

39

Lúa loại 2

8.5

Giữ nguyên

40

Gạo Sơ Ri

14

Giữ nguyên

41

Gạo 404

12.2

Giữ nguyên

42

Lài Miên

14

Giữ nguyên

43

Gạo ST25

25

+500 đồng

Minh Phương