Cập nhật giá gạo chiều ngày 25/9: Gạo xuất khẩu Việt giảm giá

Cập nhật: 13:27 | 25/09/2020 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật vào lúc 13h chiều nay (25/9) giá gạo tiếp tục giữ ổn định, thị trường giao dịch trong nước trầm lắng. Gạo xuất khẩu 5% tấm giảm xuống 470 - 475 USD/tấn do Philippines đã tạm dừng nhập khẩu.

Cập nhật giá gạo chiều ngày 24/9: Gạo xuất khẩu giảm xuống 485 - 490 USD/tấn

Cập nhật giá gạo chiều ngày 22/9: Lặng sóng

Cập nhật giá gạo chiều ngày 21/9: Gạo xuất khẩu giảm xuống mức 485 - 490 USD/tấn

3008-capnhatgiagao259
Ảnh minh họa

Giá gạo NL IR 504 dao động ở mức 8.700 - 8.750 đồng/kg, giữ giá so với phiên sáng. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 10.000 đồng/kg. Giá tấm IR 504 dao động quanh mức 8.900 - 9.000 đồng/kg, giá cám vàng đang dao động ở mức 5.750 - 5.800 đồng/kg.

Bảng giá gạo trong nước hôm nay 25/9/2020 (ĐVT: đồng/kg)

Chủng loại

Giá phiên chiều

Giá phiên sáng

Thay đổi

NL IR 504

8.700 - 8.750

8.700 - 8.750

+ 0 đồng

TP IR 504

10.000

10.000

+ 0 đồng

Tấm 1 IR 504

8.900 - 9.000

8.900 - 9.000

+ 0 đồng

Cám vàng

5.750 - 5.800

5.750 - 5.800

+ 0 đồng

Gạo Việt Nam giảm giá do Philippines đã tạm dừng nhập khẩu trong khi vụ thu hoạch mới sắp đến. Cụ thể, loại 5% tấm giảm xuống 470 - 475 USD/tấn, so với mức 485 - 490 USD/tấn cách đây một tuần.

Tại Thái Lan, gạo 5% tấm giá giảm xuống 475 - 495 USD/tấn, từ mức 480 - 504 USD/tấn cách đây một tuần, do thiếu vắng nhu cầu trong khi tỷ giá hối đoái duy trì ở mức thấp như tuần trước.

Tại Ấn Độ, nước xuất khẩu gạo lớn nhất thế giới, loại đồ 5% tấm giá khoảng 379 - 385 USD/tấn, giảm so với 387 - 394 USD/tấn cách đây một tuần do đồng rupee yếu đi và nhu cầu thấp.

Bảng giá gạo bán lẻ hôm nay 25/9/2020

STT

Sản phẩm

Giá (ngàn đồng/kg)

Thay đổi

1

Nếp Sáp

22

Giữ nguyên

2

Nếp Than

32

-300 đồng

3

Nếp Bắc

27

Giữ nguyên

4

Nếp Bắc Lứt

34

Giữ nguyên

5

Nếp Lứt

24.5

Giữ nguyên

6

Nếp Thơm

30

Giữ nguyên

7

Nếp Ngồng

22

-1000 đồng

8

Gạo Nở Mềm

12

+1000 đồng

9

Gạo Bụi Sữa

13

Giữ nguyên

10

Gạo Bụi Thơm Dẻo

12

Giữ nguyên

11

Gạo Dẻo Thơm 64

12.5

Giữ nguyên

12

Gạo Dẻo Thơm

15

Giữ nguyên

13

Gạo Hương Lài Sữa

16

Giữ nguyên

14

Gạo Hàm Châu

14

Giữ nguyên

15

Gạo Nàng Hương Chợ Đào

19

+500 đồng

16

Gạo Nàng Thơm Chợ Đào

17

Giữ nguyên

17

Gạo Thơm Mỹ

13.5

Giữ nguyên

18

Gạo Thơm Thái

14

Giữ nguyên

19

Gạo Thơm Nhật

16

Giữ nguyên

20

Gạo Lứt Trắng

24.2

Giữ nguyên

21

Gạo Lứt Đỏ (loại 1)

25.5

Giữ nguyên

22

Gạo Lứt Đỏ (loại 2)

44

Giữ nguyên

23

Gạo Đài Loan

25

Giữ nguyên

24

Gạo Nhật

29

Giữ nguyên

25

Gạo Tím

38

Giữ nguyên

26

Gạo Huyết Rồng

45

Giữ nguyên

27

Gạo Yến Phụng

35

Giữ nguyên

28

Gạo Long Lân

27

Giữ nguyên

29

Gạo Hoa Sữa

18

Giữ nguyên

30

Gạo Hoa Mai

20

Giữ nguyên

31

Tấm Thơm

16

Giữ nguyên

32

Tấm Xoan

17

Giữ nguyên

33

Gạo Thượng Hạng Yến Gạo

22.2

Giữ nguyên

34

Gạo Đặc Sản Yến Gạo

17

Giữ nguyên

35

Gạo Đài Loan Biển

16

Giữ nguyên

36

Gạo Thơm Lài

14.5

Giữ nguyên

37

Gạo Tài Nguyên Chợ Đào

16

Giữ nguyên

38

Lúa loại 1 (trấu)

x

Giữ nguyên

39

Lúa loại 2

8.5

Giữ nguyên

40

Gạo Sơ Ri

14

Giữ nguyên

41

Gạo 404

12.2

Giữ nguyên

42

Lài Miên

14

Giữ nguyên

43

Gạo ST25

25

+500 đồng

Thu Uyên