Cập nhật giá gạo chiều ngày 19/11: Gạo xuất khẩu ổn định ở mức giá cao

Cập nhật: 13:25 | 19/11/2020 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật vào lúc 13h chiều nay (19/11) giá gạo giảm nhẹ ở thị trường trong nước đối với một số chủng loại do nhu cầu thu mua chậm lại.

Cập nhật giá gạo chiều ngày 18/11: Ổn định giá

Cập nhật giá gạo chiều ngày 17/11: Tiếp tục tăng cao

Cập nhật giá gạo chiều ngày 16/11: Tăng nhẹ

1949-capnhatgiagao1911
Ảnh minh họa

Giá gạo NL IR 504 là 9.750 - 9.800 đồng/kg, giảm nhẹ 50 đồng/kg so với giá phiên sáng. Gạo TP IR 504 (5% tấm) có giá 11.200 đồng/kg. Giá tấm IR 504 là 10.100 đồng/kg, giá cám vàng là 6.700 đồng/kg.

Bảng giá gạo trong nước hôm nay 19/11/2020 (ĐVT: đồng/kg)

Chủng loại

Giá phiên sáng

Giá phiên chiều

Thay đổi

NL IR 504

9.800 - 9.850

9.750 - 9.800

- 50 - 100 đồng

TP IR 504

11.200

11.200

+ 0 đồng

Tấm 1 IR 504

10.100

10.100

+ 0 đồng

Cám vàng

6.700

6.700

+ 0 đồng

Về giá gạo xuất khẩu, hiện loại gạo đồ 5% tấm của Ấn Độ giá giảm xuống 370 - 375 USD/tấn, từ mức 372 - 377 USD/tấn hồi tuần trước. Mặc dù vậy, đồng Rupee giảm giá đã tạo thuận lợi cho hoạt động xuất khẩu của Ấn Độ.

Tại Thái Lan, gạo 5% tấm giá tăng lên 452 - 480 USD/tấn, từ mức 435 - 440 USD/tấn hồi tuần trước, do nhu cầu trong nước tăng và một số tàu chở hàng từ nước ngoài đã quay trở lại đặt mua gạo.

Giá chào bán gạo 5% tấm của Việt Nam ổn định ở mức 493 - 497 USD/tấn. Theo các thương lái, hôm nay lượng gạo về ổn định, giá lúa gạo đứng ở mức cao.

Theo thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, tính chung cả 10 tháng đầu năm 2020 lượng gạo xuất khẩu của cả nước đạt trên 5,35 triệu tấn (giảm 2,8% so với 10 tháng đầu năm 2019), thu về gần 2,64 tỷ USD (tăng 9,5%), giá trung bình đạt 493,3 USD/tấn (tăng 12,7%).

Bảng giá gạo bán lẻ hôm nay 19/11/2020

STT

Sản phẩm

Giá (ngàn đồng/kg)

Thay đổi

1

Nếp Sáp

22

Giữ nguyên

2

Nếp Than

32

-300 đồng

3

Nếp Bắc

27

Giữ nguyên

4

Nếp Bắc Lứt

34

Giữ nguyên

5

Nếp Lứt

24.5

Giữ nguyên

6

Nếp Thơm

30

Giữ nguyên

7

Nếp Ngồng

22

-1000 đồng

8

Gạo Nở Mềm

12

+1000 đồng

9

Gạo Bụi Sữa

13

Giữ nguyên

10

Gạo Bụi Thơm Dẻo

12

Giữ nguyên

11

Gạo Dẻo Thơm 64

12.5

Giữ nguyên

12

Gạo Dẻo Thơm

15

Giữ nguyên

13

Gạo Hương Lài Sữa

16

Giữ nguyên

14

Gạo Hàm Châu

14

Giữ nguyên

15

Gạo Nàng Hương Chợ Đào

19

+500 đồng

16

Gạo Nàng Thơm Chợ Đào

17

Giữ nguyên

17

Gạo Thơm Mỹ

13.5

Giữ nguyên

18

Gạo Thơm Thái

14

Giữ nguyên

19

Gạo Thơm Nhật

16

Giữ nguyên

20

Gạo Lứt Trắng

24.2

Giữ nguyên

21

Gạo Lứt Đỏ (loại 1)

25.5

Giữ nguyên

22

Gạo Lứt Đỏ (loại 2)

44

Giữ nguyên

23

Gạo Đài Loan

25

Giữ nguyên

24

Gạo Nhật

29

Giữ nguyên

25

Gạo Tím

38

Giữ nguyên

26

Gạo Huyết Rồng

45

Giữ nguyên

27

Gạo Yến Phụng

35

Giữ nguyên

28

Gạo Long Lân

27

Giữ nguyên

29

Gạo Hoa Sữa

18

Giữ nguyên

30

Gạo Hoa Mai

20

Giữ nguyên

31

Tấm Thơm

16

Giữ nguyên

32

Tấm Xoan

17

Giữ nguyên

33

Gạo Thượng Hạng Yến Gạo

22.2

Giữ nguyên

34

Gạo Đặc Sản Yến Gạo

17

Giữ nguyên

35

Gạo Đài Loan Biển

16

Giữ nguyên

36

Gạo Thơm Lài

14.5

Giữ nguyên

37

Gạo Tài Nguyên Chợ Đào

16

Giữ nguyên

38

Lúa loại 1 (trấu)

x

Giữ nguyên

39

Lúa loại 2

8.5

Giữ nguyên

40

Gạo Sơ Ri

14

Giữ nguyên

41

Gạo 404

12.2

Giữ nguyên

42

Lài Miên

14

Giữ nguyên

43

Gạo ST25

25

+500 đồng

Thanh Hằng