Cập nhật giá gạo chiều ngày 14/9: Giảm nhẹ | |
Cập nhật giá gạo chiều ngày 12/9: Thị trường trong nước ổn định | |
Cập nhật giá gạo chiều ngày 11/9: Giá gạo trong nước giảm nhẹ |
Giá gạo phiên chiều giảm nhẹ |
Giá gạo NL IR 504 dao động ở mức 8.800 đồng/kg, giảm nhẹ 50 đồng/kg so với phiên sáng. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 10.200 đồng/kg, giảm 100 - 200 đồng/kg so với phiên sáng. Giá tấm IR 504 dao động quanh mức 8.900 - 9.000 đồng/kg, giá cám vàng hôm nay đang dao động ở mức 5.800 đồng/kg.
Bảng giá gạo trong nước hôm nay 15/9/2020 (ĐVT: đồng/kg) | |||
Chủng loại | Giá phiên sáng | Giá phiên chiều | Thay đổi |
NL IR 504 | 8.800 - 8.850 | 8.800 | - 50 đồng |
TP IR 504 | 10.300 | 10.100 - 10.200 | - 100 - 200 đồng |
Tấm 1 IR 504 | 8.900 - 9.000 | 8.900 - 9.000 | - 0 đồng |
Cám vàng | 5.800 | 5.800 | + 0 đồng |
Giá gạo đồ 5% tấm của Ấn Độ tuần qua tăng lên 387 - 394 USD/tấn, so với mức 384 - 390 USD/tấn một tuần trước đó. Tại Thái Lan, giá gạo 5% tấm giảm xuống 487 - 510 USD/tấn, so với mức 500 - 513 USD/tấn một tuần trước đó, do nhu cầu giảm.
Tại Việt Nam, nguồn cung trong nước thấp đã đẩy giá gạo 5% tấm lên 490 - 495 USD/tấn trong tuần qua, so với mức 490 USD/tấn trong tuần trước.
Reuters dẫn lời một thương gia ở tỉnh Tiền Giang cho hay, nguồn cung trong nước hiện đang rất thấp, trong khi một số doanh nghiệp xuất khẩu cố gắng hoàn thành những hợp đồng đã ký trước đó với các khách hàng từ Malaysia, Timor-Leste và châu Phi. Các thương gia hy vọng giá gạo sẽ giảm trong những tuần tới, trước lúc thu hoạch vụ Thu Đông.
Cũng theo Reuters, một thương gia khác cho biết, Philippines có thể tạm ngừng mua gạo ít nhất cho đến tháng 11/2020 để hỗ trợ giá gạo trong nước.
Bảng giá gạo bán lẻ hôm nay 15/9/2020 | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | +1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | +500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | +500 đồng |
Thanh Hằng