Cập nhật giá gạo chiều ngày 12/9: Thị trường trong nước ổn định

Cập nhật: 14:04 | 12/09/2020 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật vào lúc 13h chiều nay (12/9), giá gạo bán lẻ trong nước giữ mức ổn định, gạo thơm Việt Nam vừa ghi thêm chủng loại đủ điều kiện xuất khẩu sang Liên minh châu Âu (EU).

Cập nhật giá gạo chiều ngày 11/9: Giá gạo trong nước giảm nhẹ

Cập nhật giá gạo chiều ngày 10/9: Thị trường lặng sóng

Cập nhật giá gạo chiều ngày 9/9: Gạo Việt xuất khẩu giữ mức cao

0157-giagaochieu129
Giá gạo phiên chiều giữ mức ổn định

Giá gạo NL IR 504 dao động ở mức 8.800 đồng/kg. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 10.300 - 10.400 đồng/kg. Giá tấm 1 IR 504 dao động quanh mức 9.000 - 9.100 đồng/kg, giá cám vàng hôm nay đang dao động ở mức 5.850 đồng/kg.

Bảng giá gạo trong nước hôm nay 12/9/2020 (ĐVT: đồng/kg)

Chủng loại

Giá phiên sáng

Giá phiên chiều

Thay đổi

NL IR 504

8.800

8.800

+ 0 đồng

TP IR 504

10.300 - 10.400

10.300 - 10.400

+ 0 đồng

Tấm 1 IR 504

9.000 - 9.100

9.000 - 9.100

+ 0 đồng

Cám vàng

5.800

5.800

+ 0 đồng

Gạo 5% tấm của Thái Lan giá giảm xuống 500 - 513 USD/tấn, từ mức 500 - 520 USD/tấn của tuần trước. Tại Ấn Độ, gạo đồ 5% tấm giá tuần này vững ở 384 - 390 USD/tấn.

Gạo 5% tấm của Việt Nam tuần này tăng lên 490 USD/tấn so với mức 480 - 490 USD/tấn của tuần trước, do nguồn cung khan hiếm. Theo dự báo, nguồn cung trên thị trường Việt Nam sẽ không tăng cho tới vụ thu hoạch mới, vào tháng 11 tới.

Sau khi Chính phủ ban hành Nghị định số 103/2020/NĐ-CP ngày 4/9/2020 quy định về chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh châu Âu (EU), Bộ Công Thương cho biết tiếp tục phối hợp với các bộ, ngành, Hiệp hội Lương thực Việt Nam và các thương nhân xuất khẩu gạo, tổ chức các giải pháp nhằm phát triển thị phần, quảng bá gạo Việt Nam tại EU cũng như tìm kiếm, mở rộng kênh tiêu thụ.

Bảng giá gạo bán lẻ hôm nay 12/9/2020

STT

Sản phẩm

Giá (ngàn đồng/kg)

Thay đổi

1

Nếp Sáp

22

Giữ nguyên

2

Nếp Than

32

-300 đồng

3

Nếp Bắc

27

Giữ nguyên

4

Nếp Bắc Lứt

34

Giữ nguyên

5

Nếp Lứt

24.5

Giữ nguyên

6

Nếp Thơm

30

Giữ nguyên

7

Nếp Ngồng

22

-1000 đồng

8

Gạo Nở Mềm

12

+1000 đồng

9

Gạo Bụi Sữa

13

Giữ nguyên

10

Gạo Bụi Thơm Dẻo

12

Giữ nguyên

11

Gạo Dẻo Thơm 64

12.5

Giữ nguyên

12

Gạo Dẻo Thơm

15

Giữ nguyên

13

Gạo Hương Lài Sữa

16

Giữ nguyên

14

Gạo Hàm Châu

14

Giữ nguyên

15

Gạo Nàng Hương Chợ Đào

19

+500 đồng

16

Gạo Nàng Thơm Chợ Đào

17

Giữ nguyên

17

Gạo Thơm Mỹ

13.5

Giữ nguyên

18

Gạo Thơm Thái

14

Giữ nguyên

19

Gạo Thơm Nhật

16

Giữ nguyên

20

Gạo Lứt Trắng

24.2

Giữ nguyên

21

Gạo Lứt Đỏ (loại 1)

25.5

Giữ nguyên

22

Gạo Lứt Đỏ (loại 2)

44

Giữ nguyên

23

Gạo Đài Loan

25

Giữ nguyên

24

Gạo Nhật

29

Giữ nguyên

25

Gạo Tím

38

Giữ nguyên

26

Gạo Huyết Rồng

45

Giữ nguyên

27

Gạo Yến Phụng

35

Giữ nguyên

28

Gạo Long Lân

27

Giữ nguyên

29

Gạo Hoa Sữa

18

Giữ nguyên

30

Gạo Hoa Mai

20

Giữ nguyên

31

Tấm Thơm

16

Giữ nguyên

32

Tấm Xoan

17

Giữ nguyên

33

Gạo Thượng Hạng Yến Gạo

22.2

Giữ nguyên

34

Gạo Đặc Sản Yến Gạo

17

Giữ nguyên

35

Gạo Đài Loan Biển

16

Giữ nguyên

36

Gạo Thơm Lài

14.5

Giữ nguyên

37

Gạo Tài Nguyên Chợ Đào

16

Giữ nguyên

38

Lúa loại 1 (trấu)

x

Giữ nguyên

39

Lúa loại 2

8.5

Giữ nguyên

40

Gạo Sơ Ri

14

Giữ nguyên

41

Gạo 404

12.2

Giữ nguyên

42

Lài Miên

14

Giữ nguyên

43

Gạo ST25

25

+500 đồng

Thanh Hằng

Tin cũ hơn
Xem thêm