Cập nhật giá gạo chiều ngày 1/12: Đảo chiều giảm nhẹ

Cập nhật: 13:25 | 01/12/2020 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật vào lúc 13h chiều nay (1/12), giá gạo trong nước giảm ở một số loại khi nhu cầu thu mua đang yếu dần. Trong khi đó giá gạo xuất khẩu Ấn Độ và Thái Lan tăng đồng loạt.

Cập nhật giá gạo chiều ngày 30/11: Gạo xuất khẩu Việt Nam vượt Thái Lan và Ấn Độ

Cập nhật giá gạo chiều ngày 27/11: Gạo trong nước tiếp tục giảm

Cập nhật giá gạo chiều ngày 26/11: Thị trường giao dịch trầm lắng

2355-capnhatgiagao112
Giá gạo xuất khẩu Ấn Độ và Thái Lan tăng

Giá gạo NL IR 504 là 9.100 - 9.150 đồng/kg, giảm từ 50 - 100 đồng so với giá phiên sáng. Gạo TP IR 504 (5% tấm) có giá 10.600 đồng/kg. Giá tấm IR 504 là 9.700 đồng/kg, giảm 100 đồng so với hôm 30/11. Giá cám vàng là 6.800 đồng/kg.

Bảng giá gạo trong nước hôm nay 1/12/2020 (ĐVT: đồng/kg)

Chủng loại

Giá phiên sáng

Giá phiên chiều

Thay đổi

NL IR 504

9.200

9.100 - 9.150

- 50 - 100 đồng

TP IR 504

10.600

10.600

- 0 đồng

Tấm 1 IR 504

9.700 - 9.800

9.700

- 100 đồng

Cám vàng

6.800

6.800

- 0 đồng

Tình hình giá gạo thế giới, gạo đồ 5% tấm của Ấn Độ hiện có giá 372 - 378 USD/tấn, tăng so với 366 - 370 USD/tấn trước đó một tuần. Hiệp hội các nhà xuất khẩu gạo Ấn Độ (REA) cho biết nhu cầu của các đối tác đang tốt lên vì giá rẻ hơn so với các nước xuất khẩu khác.

Tại Thái Lan, giá gạo 5% tấm tăng lên 480 - 490 USD/tấn, từ 475 - 485 USD/tấn một tuần trước đó, do cước phí vận chuyển tăng mạnh.

Tại Việt Nam, giá gạo 5% tấm vững so với tuần trước đó, hiện ở mức 495 - 500 USD/tấn. Các thương nhân cho biết nông dân ở ĐBSCL - vùng trồng lúa lớn nhất của Việt Nam đã bắt đầu xuống giống cho vụ Đông Xuân sớm hơn một chút để tránh hạn hán có thể xảy ra. Đây là vụ lúa lớn nhất trong năm.

Bảng giá gạo bán lẻ hôm nay 1/12/2020

STT

Sản phẩm

Giá (ngàn đồng/kg)

Thay đổi

1

Nếp Sáp

22

Giữ nguyên

2

Nếp Than

32

-300 đồng

3

Nếp Bắc

27

Giữ nguyên

4

Nếp Bắc Lứt

34

Giữ nguyên

5

Nếp Lứt

24.5

Giữ nguyên

6

Nếp Thơm

30

Giữ nguyên

7

Nếp Ngồng

22

-1000 đồng

8

Gạo Nở Mềm

12

+1000 đồng

9

Gạo Bụi Sữa

13

Giữ nguyên

10

Gạo Bụi Thơm Dẻo

12

Giữ nguyên

11

Gạo Dẻo Thơm 64

12.5

Giữ nguyên

12

Gạo Dẻo Thơm

15

Giữ nguyên

13

Gạo Hương Lài Sữa

16

Giữ nguyên

14

Gạo Hàm Châu

14

Giữ nguyên

15

Gạo Nàng Hương Chợ Đào

19

+500 đồng

16

Gạo Nàng Thơm Chợ Đào

17

Giữ nguyên

17

Gạo Thơm Mỹ

13.5

Giữ nguyên

18

Gạo Thơm Thái

14

Giữ nguyên

19

Gạo Thơm Nhật

16

Giữ nguyên

20

Gạo Lứt Trắng

24.2

Giữ nguyên

21

Gạo Lứt Đỏ (loại 1)

25.5

Giữ nguyên

22

Gạo Lứt Đỏ (loại 2)

44

Giữ nguyên

23

Gạo Đài Loan

25

Giữ nguyên

24

Gạo Nhật

29

Giữ nguyên

25

Gạo Tím

38

Giữ nguyên

26

Gạo Huyết Rồng

45

Giữ nguyên

27

Gạo Yến Phụng

35

Giữ nguyên

28

Gạo Long Lân

27

Giữ nguyên

29

Gạo Hoa Sữa

18

Giữ nguyên

30

Gạo Hoa Mai

20

Giữ nguyên

31

Tấm Thơm

16

Giữ nguyên

32

Tấm Xoan

17

Giữ nguyên

33

Gạo Thượng Hạng Yến Gạo

22.2

Giữ nguyên

34

Gạo Đặc Sản Yến Gạo

17

Giữ nguyên

35

Gạo Đài Loan Biển

16

Giữ nguyên

36

Gạo Thơm Lài

14.5

Giữ nguyên

37

Gạo Tài Nguyên Chợ Đào

16

Giữ nguyên

38

Lúa loại 1 (trấu)

x

Giữ nguyên

39

Lúa loại 2

8.5

Giữ nguyên

40

Gạo Sơ Ri

14

Giữ nguyên

41

Gạo 404

12.2

Giữ nguyên

42

Lài Miên

14

Giữ nguyên

43

Gạo ST25

25

+500 đồng

Hạ Vy

Tin cũ hơn
Xem thêm