Cập nhật giá cao su chiều ngày 4/8: Giảm đồng loạt

Cập nhật: 14:09 | 04/08/2020 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật vào lúc 13h30 chiều nay (theo giờ Việt Nam), giá cao su trên thị trường thế giới giảm đồng loạt trong bối cảnh các nhà máy tại châu Á hoạt động trở lại...

Cập nhật giá cao su chiều ngày 3/8: Giảm mạnh tại hai sàn giao dịch

Cập nhật giá cao su chiều ngày 1/8: Thị trường thế giới giảm

Cập nhật giá cao su chiều ngày 31/7: Giữ mức cao

Giá cao su Nhật Bản kỳ hạn tháng 9/2020 trên sàn TOCOM hôm nay 4/8 ở mức 159 JPY/kg. Trên sàn Osaka, cao su kỳ hạn tháng 1/2021 đóng cửa ở mức 163 JPY/kg, giảm 1,2 JPY so với giá hôm qua.

Giá cao su kỳ hạn tháng 9/2020 trên sàn Thượng Hải giảm 185 CNY xuống 10.840 CNY/tấn, trong phiên trước đó đạt mức cao nhất kể từ đầu tháng 3/2020. Giá cao su kỳ hạn tháng 1/2021 ở mức 11.620 CNY/tấn.

1742 capnhatgiacaosuchieu48
Giá cao su phiên chiều giảm trên thị trường thế giới

Giá cao su giao dịch tại Nhật Bản giảm trong phiên hôm nay do đồng JPY mạnh lên, và các nhà đầu tư chốt lời sau khi giá tăng vọt lên mức cao nhất trong hơn 7 tuần ở phiên trước. Đồng JPY mạnh khiến các hàng hóa mua bằng JPY có giá thấp hơn khi mua bằng các đồng tiền khác.

Tình hình dịch COVID-19 khiến doanh số bán ô tô toàn cầu giảm, ảnh hưởng mạnh tới ngành sản xuất cao su. Các hãng xe hơi lớn cho biết doanh số bán ô tô vào thị trường Mỹ đã giảm hơn 30% trong quý II/2020; doanh số bán xe hơi trong tháng 6 tại thị trường Nhật Bản giảm 23% so với cùng kỳ năm ngoái. Con số này tại Đức cũng lên đến hơn 40%. Tuy nhiên, nhu cầu cao su trong các ngành thiết bị y tế tăng mạnh là vẫn đang là đối trọng giữ cho giá cao su không giảm quá sâu.

Về giá cao su trong nước, giá mủ SVR tuần này đã có đợt điều chỉnh tăng. Mủ SVR 20 đang có mức tấp nhất 25.206,30 đồng/kg, SVR L hôm nay đạt 39.297,13 đồng/kg, SVR GP đạt 25.677,86 đồng/kg, mủ SVR 10 đạt 25.318,58 đồng/kg.

Bảng giá cao su hôm nay 4/8/2020

Giao tháng 9/2020

Giá chào bán

Đồng/kg

US Cent/kg

Hôm 21/6

Hôm nay

Hôm 21/6

Hôm nay

SVR CV

37.672,63

39.824,83

161,41

172,03

SVR L

37.151,91

39.297,13

159,18

169,75

SVR 5

25.979,17

25.835,05

111,31

111,60

SVR GP

25.820,69

25.677,86

110,63

110,92

SVR 10

25.458,46

25.318,58

109,08

109,37

SVR 20

25.345,26

25.206,30

108,59

108,88

* Ghi chú: Giá được tính từ giá CS Malaysia trừ 3% tỷ giá: 1 USD = 23.150 VND (Vietcombank). Chỉ để tham khảo.

Thanh Hằng

Tin cũ hơn
Xem thêm