Cập nhật giá cao su chiều ngày 3/12: Kinh tế châu Á phục hồi, giá cao su tiếp tục đà tăng

Cập nhật: 14:26 | 03/12/2020 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật vào lúc 14h chiều ngày 3/12 (theo giờ Việt Nam), giá cao su thế giới giữ đà tăng khi thị trường có nhiều thông tin khả quan từ các nền kinh tế lớn.

Cập nhật giá gạo chiều ngày 3/12: Gạo xuất khẩu vẫn giữ mức cao

Giá xe lăn bánh Mazda 6 ngày 3/12/2020 trên toàn quốc

Giá thép hôm nay 3/12: Giảm trên Sàn Thượng Hải

Ở sàn Osaka (Nhật Bản), kỳ hạn tháng 1/2021 đóng cửa ở mức 261,5 JPY/kg, tăng 6,1 JPY. Giá kỳ hạn tháng 2/2021 đang giao dịch ở 259,7 JPY/kg, tăng 4,8 JPY so với phiên sáng.

Giá kỳ hạn tháng 3/2021 trên sàn SHFE Thượng Hải ở mức 15.580 CNY/tấn, tăng 250 CNY so với phiên sáng. Giá kỳ hạn tháng 4/2021 ở mức 15.650 CNY/tấn, tăng 250 CNY so với phiên trước.

2424-capnhatgiacaosu312
Kinh tế châu Á phục hồi, giá cao su tiếp tục đà tăng

Giá cao su thế giới giữ đà tăng khi có số liệu cho thấy các nền kinh tế lớn nhất Châu Á đang phục hồi từ đại dịch.

Sản lượng công nghiệp của Nhật Bản tăng tháng thứ 5 liên tiếp, chủ yếu ở các ngành sản xuất máy móc và ô tô cho thấy nền kinh tế đang phục hồi hơn nữa sau nhưng thiệt hại do đại dịch gây ra.

Thông tin sản xuất công nghiệp của Trung Quốc trong tháng 10 cũng tăng mạnh hơn dự đoán. Đà tăng cao su Trung Quốc đã xuất hiện khi nhu cầu sản xuất ổn định và nguồn cung ở các nước Đông Nam Á vẫn thắt chặt.

Capital Economics cho biết nhu cầu cao su nguyên liệu đang tăng tại Trung Quốc. Doanh số bán ô tô của thị trường này tăng mạnh, lượng mua tăng 12,5% so với tháng 10/2019.

Nguồn cung từ Thái Lan và Malaysia đang dần ổn định.

Giá mủ SVR trong nước cũng đã có đợt điều chỉnh trong tuần này. Hiện mủ SVR 20 đang có mức thấp nhất 25.206,3 đồng/kg, SVR L hôm nay đạt 39.297,13 đồng/kg, SVR GP đạt 25.677,86 đồng/kg, mủ SVR 10 đạt 25.318,58 đồng/kg.

Bảng giá cao su hôm nay 3/12/2020

Giao tháng 1/2021

Giá chào bán

Đồng/kg

US Cent/kg

Hôm 21/6

Hôm nay

Hôm 21/6

Hôm nay

SVR CV

37.672,63

39.824,83

161,41

172,03

SVR L

37.151,91

39.297,13

159,18

169,75

SVR 5

25.979,17

25.835,05

111,31

111,60

SVR GP

25.820,69

25.677,86

110,63

110,92

SVR 10

25.458,46

25.318,58

109,08

109,37

SVR 20

25.345,26

25.206,30

108,59

108,88

* Ghi chú: Giá được tính từ giá CS Malaysia trừ 3%. Tỷ giá: 1 USD = 23.150 VND (Vietcombank). Chỉ để tham khảo.

Minh Phương

Tin cũ hơn
Xem thêm