Cập nhật giá cao su chiều ngày 25/9: Cao su Nhật Bản tăng phiên thứ hai liên tiếp

Cập nhật: 14:10 | 25/09/2020 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật vào lúc 13h30 chiều ngày 25/9 (theo giờ Việt Nam), giá cao su thế giới tăng đồng loạt trên các sàn Châu Á.

Cập nhật giá cao su chiều ngày 24/9: Quay đầu tăng

Cập nhật giá cao su chiều ngày 23/9: Dao động trái chiều

Cập nhật giá cao su chiều ngày 22/9: Giảm nhẹ

5608-capnhatgiacaosu259
Giá cao su phiên chiều đồng loạt tăng

Giá cao su Nhật Bản kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn Osaka (OSE) đóng cửa ở mức 184,3 JPY/kg, tăng 0,3 JPY so với giá phiên sáng. Giá kỳ hạn tháng 12/2020 hiện ở mức 185,1 JPY/kg, giảm 7,5 JYP so với phiên sáng.

Giá kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn SHFE Thượng Hải ở mức 12.425 CNY/tấn, tăng 51 CNY so với giá phiên sáng. Giá kỳ hạn tháng 11/2020 tăng 85 CNY và đang ở mức 11.705 CNY/tấn.

Giá cao su kỳ hạn tương lai trên thị trường Nhật Bản tiếp tục tăng nhẹ ở kỳ hạn tháng 1/2021. Tuy nhiên mức giá hiện tại giảm gần 3% từ mức cao nhất gần 3 tuần trong tuần trước đó. Ảnh hưởng sau số liệu hoạt động nhà máy của Nhật Bản trong tháng 9/2020 giảm và tác động của đại dịch COVID-19 đối với nền kinh tế.

Nguồn cung cho sản xuất cao su Trung Quốc dự báo giảm. Thông tin mới nhất cho biết lượng cao su lưu kho trên sàn giao dịch kỳ hạn Thượng Hải tăng 1,7% so với tuần trước.

Tuy nhiên Hội đồng Cao su Quốc tế Ba bên (ITRC) gồm Thái Lan, Indonesia và Malaysia dự kiến sản lượng cao su tự nhiên trong những tháng cuối năm 2020 giảm và giảm hơn nữa vào đầu năm 2021. Đây là nguồn cung cấp cao su nguyên liệu lớn cho các nhà máy Trung Quốc.

Trong nước, giá mủ SVR tuần này đã có đợt điều chỉnh tăng. Mủ SVR 20 đang có mức thấp nhất 25.206,3 đồng/kg, SVR L hôm nay đạt 39.297,13 đồng/kg, SVR GP đạt 25.677,86 đồng/kg, mủ SVR 10 đạt 25.318,58 đồng/kg.

Bảng giá cao su hôm nay 25/9/2020

Giao tháng 12/2020

Giá chào bán

Đồng/kg

US Cent/kg

Hôm 21/6

Hôm nay

Hôm 21/6

Hôm nay

SVR CV

37.672,63

39.824,83

161,41

172,03

SVR L

37.151,91

39.297,13

159,18

169,75

SVR 5

25.979,17

25.835,05

111,31

111,60

SVR GP

25.820,69

25.677,86

110,63

110,92

SVR 10

25.458,46

25.318,58

109,08

109,37

SVR 20

25.345,26

25.206,30

108,59

108,88

* Ghi chú: Giá được tính từ giá CS Malaysia trừ 3% tỷ giá: 1 USD = 23.150 VND (Vietcombank). Chỉ để tham khảo.

Thanh Hằng

Tin cũ hơn
Xem thêm