Cập nhật giá cao su chiều ngày 24/9: Quay đầu tăng

Cập nhật: 14:10 | 24/09/2020 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật vào lúc 13h30 chiều ngày 24/9 (theo giờ Việt Nam), giá cao su Nhật Bản quay đầu tăng sau 2 phiên giảm liên tiếp.

Cập nhật giá cao su chiều ngày 23/9: Dao động trái chiều

Cập nhật giá cao su chiều ngày 22/9: Giảm nhẹ

Cập nhật giá cao su chiều ngày 21/9: Tăng nhẹ

Giá cao su Nhật Bản kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn Osaka (OSE) đóng cửa ở mức 184 JPY/kg, tăng 0,6 JPY so với giá phiên sáng. Giá kỳ hạn tháng 12/2020 hiện ở mức 192,6 JPY/kg, tăng 4,2 JYP so với phiên sáng.

Giá kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn SHFE Thượng Hải ở mức 12.374 CNY/tấn, giảm 15 CNY so với giá ngày 23/9. Giá kỳ hạn tháng 11/2020 tăng 55 CNY và đang ở mức 11.620 CNY/tấn.

3419-capnhatgiacaosu249
Giá thép phiên chiều tăng trở lại

Giá cao su kỳ hạn tương lai trên thị trường Nhật Bản tăng nhẹ sau 2 phiên giảm liên tiếp. Số liệu cho thấy rằng hoạt động nhà máy Nhật Bản trong tháng 9/2020 giảm mạnh, và tác động của đại dịch COVID-19 đối với nền kinh tế.

Thị trường hàng hóa trong nước được thúc đẩy sau khi Ngân hàng Nhật Bản (BOJ) nâng dự báo về triển vọng nền kinh tế nước này.

Nguồn cung trên sàn SHFE lo ngại dư thừa. Thông tin mới nhất cho biết lượng cao su lưu kho trên sàn giao dịch kỳ hạn Thượng Hải tăng 1,7% so với tuần trước. Tuy nhiên hoạt động sản xuất của Trung Quốc đã phục hồi mạnh mẽ trở lại. Doanh số bán ô tô của Trung Quốc trong tháng 8 tăng 11,6% so với cùng tháng năm trước lên 2,19 triệu chiếc, tháng thứ 5 tăng liên tiếp.

Trong nước, giá mủ SVR tuần này đã có đợt điều chỉnh tăng. Mủ SVR 20 đang có mức thấp nhất 25.206,3 đồng/kg, SVR L hôm nay đạt 39.297,13 đồng/kg, SVR GP đạt 25.677,86 đồng/kg, mủ SVR 10 đạt 25.318,58 đồng/kg.

Bảng giá cao su hôm nay 24/9/2020

Giao tháng 12/2020

Giá chào bán

Đồng/kg

US Cent/kg

Hôm 21/6

Hôm nay

Hôm 21/6

Hôm nay

SVR CV

37.672,63

39.824,83

161,41

172,03

SVR L

37.151,91

39.297,13

159,18

169,75

SVR 5

25.979,17

25.835,05

111,31

111,60

SVR GP

25.820,69

25.677,86

110,63

110,92

SVR 10

25.458,46

25.318,58

109,08

109,37

SVR 20

25.345,26

25.206,30

108,59

108,88

* Ghi chú: Giá được tính từ giá CS Malaysia trừ 3% tỷ giá: 1 USD = 23.150 VND (Vietcombank). Chỉ để tham khảo.

Minh Phương

Tin cũ hơn
Xem thêm