Ảnh minh họa |
Giá cao su Nhật Bản kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn Osaka (OSE) đóng cửa ở mức 200,9 JPY/kg, tăng 0,2 JPY so với giá phiên sáng. Giá kỳ hạn tháng 2/2021 hiện ở mức 199,3 JPY/kg, tăng 0,7 JYP so với phiên sáng.
Giá kỳ hạn tháng 3/2021 trên sàn SHFE Thượng Hải ở mức 13.115 CNY/tấn, tăng 215 CNY so với phiên sáng. Giá kỳ hạn tháng 4/2021 ở mức 13.215.
Cao su sàn Thượng Hải tăng phiên thứ 2 liên tiếp và giữ đà tăng tuần trước nhờ hoạt động sản xuất của Trung Quốc được ổn định. Lũy kế xuất khẩu cao su hỗn hợp của ba nước Thái Lan, Indonesia và Malaysia trong 7 tháng đầu năm nay đã tăng thêm 405,473 tấn so với cùng kỳ năm ngoái, chủ yếu sang Trung Quốc.
Chế biến cao su tại Nhật Bản cũng đang được cải thiện, dấy lên hy vọng về sự hồi phục kinh tế sau đại dịch. Giá cao su sàn Osaka hôm nay quay đầu tăng mạnh sau 2 phiên giảm vào cuối tuần trước.
Trong nước, giá mủ SVR tuần này đã có đợt điều chỉnh tăng. Mủ SVR 20 đang có mức thấp nhất 25.206,3 đồng/kg, SVR L hôm nay đạt 39.297,13 đồng/kg, SVR GP đạt 25.677,86 đồng/kg, mủ SVR 10 đạt 25.318,58 đồng/kg.
Bảng giá cao su hôm nay 13/10/2020 | ||||
Giao tháng 12/2020 | Giá chào bán | |||
Đồng/kg | US Cent/kg | |||
Hôm 21/6 | Hôm nay | Hôm 21/6 | Hôm nay | |
SVR CV | 37.672,63 | 39.824,83 | 161,41 | 172,03 |
SVR L | 37.151,91 | 39.297,13 | 159,18 | 169,75 |
SVR 5 | 25.979,17 | 25.835,05 | 111,31 | 111,60 |
SVR GP | 25.820,69 | 25.677,86 | 110,63 | 110,92 |
SVR 10 | 25.458,46 | 25.318,58 | 109,08 | 109,37 |
SVR 20 | 25.345,26 | 25.206,30 | 108,59 | 108,88 |
* Ghi chú: Giá được tính từ giá CS Malaysia trừ 3% tỷ giá: 1 USD = 23.150 VND (Vietcombank). Chỉ để tham khảo. |
Thu Uyên