Cập nhật giá cao su chiều ngày 9/10: Cao su Nhật Bản tăng phiên thứ 2 liên tiếp | |
Cập nhật giá cao su chiều ngày 8/10: Tăng giảm trái chiều | |
Cập nhật giá cao su chiều ngày 7/10: Quay đầu giảm |
Giá cao su Nhật Bản kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn Osaka (OSE) đóng cửa ở mức 200,7 JPY/kg tăng 4,7 JPY so với giá phiên sáng. Giá kỳ hạn tháng 2/2021 hiện ở mức 198,6 JPY/kg tăng 5,1 JYP so với phiên sáng.
Giá kỳ hạn tháng 3/2021 trên sàn SHFE Thượng Hải ở mức 12.960 CNY/tấn tăng 20 CNY so với phiên sáng. Giá kỳ hạn tháng 4/2021 ở mức 12.975.
Ảnh minh họa |
Cao su sàn Thượng Hải giữ đà tăng nhẹ của tuần trước nhờ chính quyền khuyến khích ngành sản xuất lốp xe nội địa. Lũy kế xuất khẩu cao su hỗn hợp của ba nước Thái Lan, Indonesia và Malaysia trong 7 tháng đầu năm nay đã tăng thêm 405,473 tấn so với cùng kỳ năm ngoái, chủ yếu sang Trung Quốc.
Bộ Thương mại Thái Lan cho biết, nhu cầu toàn cầu về găng tay bảo hộ đang tăng vọt do đại dịch, khiến xuất khẩu găng tay cao su của nước này trong 7 tháng đầu năm tăng 38,5% so với cùng kỳ năm ngoái đạt trị giá 959 triệu USD. Các thị trường chủ chốt gồm Mỹ, Trung Quốc, Nhật Bản và Anh.
Xu hướng kinh doanh tại Nhật giai đoạn tháng 7 - 9/2020 đã cải thiện từ mức thấp nhất 11 năm của quý trước đó, theo kết quả thăm dò của Ngân hàng trung ương Nhật Bản. Tuy nhiên, hoạt động tại các nhà máy nước này tháng 9 vẫn là tháng giảm thứ 17 liên tiếp, theo thăm dò của lĩnh vực tư nhân.
Trong nước, giá mủ SVR tuần này đã có đợt điều chỉnh tăng. Mủ SVR 20 đang có mức thấp nhất 25.206,3 đồng/kg, SVR L hôm nay đạt 39.297,13 đồng/kg, SVR GP đạt 25.677,86 đồng/kg, mủ SVR 10 đạt 25.318,58 đồng/kg.
Bảng giá cao su hôm nay 12/10/2020 | ||||
Giao tháng 12/2020 | Giá chào bán | |||
Đồng/kg | US Cent/kg | |||
Hôm 21/6 | Hôm nay | Hôm 21/6 | Hôm nay | |
SVR CV | 37.672,63 | 39.824,83 | 161,41 | 172,03 |
SVR L | 37.151,91 | 39.297,13 | 159,18 | 169,75 |
SVR 5 | 25.979,17 | 25.835,05 | 111,31 | 111,60 |
SVR GP | 25.820,69 | 25.677,86 | 110,63 | 110,92 |
SVR 10 | 25.458,46 | 25.318,58 | 109,08 | 109,37 |
SVR 20 | 25.345,26 | 25.206,30 | 108,59 | 108,88 |
* Ghi chú: Giá được tính từ giá CS Malaysia trừ 3% tỷ giá: 1 USD = 23.150 VND (Vietcombank). Chỉ để tham khảo. |
Thanh Hằng