Cập nhật bảng giá xe Mazda CX-5 tháng 7/2020: Điều chỉnh giá niêm yết

Cập nhật: 10:56 | 13/07/2020 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật giá xe Mazda CX-5 2020: Khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0L, 2.5L mới nhất tháng 7/2020.

Cập nhật bảng giá xe Honda HR-V mới nhất ngày 13/7/2020

Cập nhật bảng giá xe Honda Brio 2020 mới nhất ngày 11/7/2020

Cập nhật bảng giá xe Honda CR-V mới nhất ngày 9/7/2020

Ngày 28/7/2019, Trường Hải (Thaco) đã chính thức ra mắt phiên bản mới của mẫu xe Mazda CX-5 tại thị trường Việt Nam. Đây là sản phẩm thứ 2 của thế hệ 6.5 sau CX-8 mới trình làng hồi tháng 6/2019. Mazda CX-5 mới có thể được coi là phiên bản thu nhỏ của "đàn anh" bởi những gì mà Thaco mang lên CX-5 mới không khác nhiều. Với những thay đổi mới, đơn vị phân phối hy vọng Mazda CX-5 sẽ quay lại thống trị phân khúc CUV sau nửa đầu năm bị Honda CR-V vượt qua về doanh số.

0304 giaxe137
Xe Mazda CX-5 2020

Xe Mazda CX-5 2020 giá bao nhiêu?

Hiện tại, Mazda CX-5 2020 là mẫu xe có nhiều lựa chọn phiên bản màu sắc và trang bị cho khách hàng Việt nhất phân khúc Crossover. Từ ngày 15/6/2020 đến ngày 15/7/2020, khách hàng mang xe Mazda bất kì đến xưởng dịch vụ của hãng sẽ được miễn phí kiểm tra xe tổng quát, nhận ngay ưu đãi 20% khi thay lọc gió điều hòa và ưu đãi đến 30% khi thực hiện gói vệ sinh khử khuẩn (C-airfog). Đặc biệt, Thaco dành tặng phần quà hấp dẫn và thiết thực cho 8.000 khách hàng đầu tiên tham gia chương trình và cài đặt thành công ứng dụng Mazda Service.

Khảo sát bảng giá trên website chính thức của Mazda Việt Nam trong tháng 7/2020, giá xe Mazda CX-5 All New hiện đã thay đổi đáng kể so với trước. Cụ thể, tất cả các phiên bản của CX-5 mới đã được điều chỉnh giá niêm yết với mức giảm từ 80-120 triệu đồng.

Dưới đây là bảng giá xe Mazda CX-5 2020 niêm yết tháng 7/2020 chính hãng từ Mazda:

Bảng giá niêm yết xe Mazda CX-5 2020

Phiên bản

Giá xe (triệu đồng)

Giá mới từ 07/2020 (triệu đồng)

Mức giảm (triệu đồng)

Mazda CX-5 bản 2.0L FWD Deluxe

899

819

80

Mazda CX-5 bản 2.0L FWD Luxury

949

859

90

Mazda CX-5 bản 2.0L FWD Premium

989

899

Mazda CX-5 bản 2.5L Signature Premium 2WD

1.019

899

120

Mazda CX-5 bản 2.5L 2WD Signature Premium (trang bị i-Activsense)

1.069

999

70

Mazda CX-5 bản 2.5L AWD Signature Premium (trang bị i-Activsense)

1.149

1.049

100

Giá lăn bánh Mazda CX-5 All New 2020

Phiên bản

Giá xe (triệu đồng)

Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng)

Giá lăn bánh tại Tp. Hồ Chí Minh (đồng)

Giá lăn bánh tại Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh (đồng)

Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng)

Mazda CX-5 bản 2.0L FWD Deluxe

819

939.660.700

923.280.700

920.660.700

912.470.700

904.280.700

Mazda CX-5 bản 2.0L FWD Luxury

859

984.460.700

967.280.700

965.460.700

956.870.700

948.280.700

Mazda CX-5 bản 2.0L FWD Premium

899

1.029.260.700

1.011.280.700

1.010.260.700

1.001.270.700

992.280.700

Mazda CX-5 bản 2.5L Signature Premium 2WD

899

Mazda CX-5 bản 2.5L 2WD Signature Premium (trang bị i-Activsense)

999

1.141.260.700

1.121.280.700

1.122.260.700

1.112.270.700

1.102.280.700

Mazda CX-5 bản 2.5L AWD Signature Premium (trang bị i-Activsense)

1.049

1.197.260.700

1.176.280.700

1.178.260.700

1.167.770.700

1.157.280.700

Giá xe Mazda CX-5 bản cũ

Bảng giá xe Mazda CX-5 bản cũ

Phiên bản

Giá niêm yết (triệu đồng)

Mazda CX-5 Deluxe

899

Mazda CX-5 Deluxe (W)

904

Mazda CX-5 Premium

999

Mazda CX-5 Premium (W)

1.004

Mazda CX-5 Premium AWD

1.019

Lưu ý: Những phiên bản màu đỏ/trắng/xám mới sẽ cao hơn từ 4-8 triệu đồng.

Mazda CX 5 2020 có khuyến mại gì tháng 7/2020 không?

Tại đại lý, khách hàng có thể nhận được những chương trình khuyến mại riêng. Bạn đọc có thể tham khảo tại tin rao bán xe Mazda CX-5 từ các đại lý và chính chủ bán xe để nắm được các chương trình hỗ trợ ưu đãi cụ thể.

Thông tin xe Mazda CX-5 2020

Thiết kế ngoại thất Mazda CX-5 2020

Ở thế hệ 6.5, Mazda CX-5 2020 vẫn được phát triển dựa theo ngôn ngữ thiết kế KODO nổi tiếng với diện mạo thể thao và trẻ trung. Về cơ bản, xe không có nhiều thay đổi với lưới tản nhiệt dạng tổ ong mới và mở rộng hơn 10mm thay vì các thanh ngang như trước đó. Tiếp đến là hệ thống đèn LED định vị tái thiết kế và cản trước mới.

Thaco thay đổi La-zăng cho Mazda CX-5 tương tự thiết kế của CX-8, gương trang bị camera và đuôi xe được làm mới với cặp ống xả đôi cân đối.

Khoang nội thất Mazda CX-5 2020

Mazda CX-5 2020 có khoang nội thất gần như giống bản cũ, nhưng hãng xe Nhật Bản đã hoàn thiện tốt hơn, các chi tiết ấn tượng hơn. Ở cụm đồng hồ sau lái xe đã thay đổi ấn tượng hơn, ghế ngồi dành cho người lái ngoài tính năng nhớ ghế 2 vị trí, giờ đây sẽ có thêm hệ thống làm mát, nâng tầm tiện nghi.

Về mặt công nghệ, Thaco mang đến tính năng G-Vetoring Control Plus mới. Đây là phiên bản nâng cấp của hệ thống GVC trước đó với một cách tiếp cận mới để kiểm soát động lực học, không chỉ can thiệp vào động cơ mà còn cả hệ thống phanh để tăng cường hiệu suất xử lý.

Đặc biệt, Mazda CX-5 mới còn được bổ sung gói trang bị i-Activsense tương tự CX-8 bao gồm các công nghệ an toàn như: Cảnh báo điểm mù BSM, cảnh báo chệch làn đường LDWS, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA, camera 360 độ.

Động cơ Mazda CX-5 2020

Về vận hành, Mazda CX-5 2020 vẫn sử dụng khối động cơ xăng SkyActiv-G với 2 tuỳ chọn 2.0L và 2.5L nhưng đã được cải tiến giúp cải thiện 15% hiệu suất đốt nhiên liệu để sinh công và đồng thời cũng cải thiện khoảng 15% mô-men xoắn ở dải tốc độ thấp.

Thông số kỹ thuật Mazda CX 5 2020 tại Việt Nam

Mazda CX5 2.0L FWD

Mazda CX5 2.5L FWD

Mazda CX5 2.5L AWD

Kích thước trọng lượng

Dài x rộng x cao mm

4550 x 1840 x 1680

4550 x 1840 x 1680

4550 x 1840 x 1680

Chiều dài cơ sở mm

2700

2700

2700

Khoảng sáng gầm xe mm

200

200

200

Bánh kính quay vòng tối thiểu

5.46

5.46

5.46

Khối lượng không tải kg

1550

1570

1630

Khối lượng toàn tải kg

2058

2058

2125

Dung tích thùng nhiên liệu L

56

56

58

Dung tích khoang hành lý L

505

505

505

Số chỗ ngồi

5

5

5

Động cơ – Hộp số

Công nghệ động cơ

Xăng, 4 xi lanh thẳng hàng, phun xăng trực tiếp, điều khiển van biến thiên

Xăng, 4 xi lanh thẳng hàng, phun xăng trực tiếp, điều khiển van biến thiên

Xăng, 4 xi lanh thẳng hàng, phun xăng trực tiếp, điều khiển van biến thiên

Hộp số

Tự động 6 cấp, tích hợp chế độ thể thao

Tự động 6 cấp, tích hợp chế độ thể thao

Tự động 6 cấp, tích hợp chế độ thể thao

Dung tích xi lanh cc

1998

2488

2488

Công suất cực đại Hp/rpm

153/6000

188/5700

188/5700

Mô men xoắn max Nm/rpm

200/4000

251/3250

251/4000

Công nghệ tiết kiệm nhiên liệu I-stop

Hệ thống kiểm soát gia tốc

Khung gầm

Hệ thống treo trước

McPherson

McPherson

McPherson

Hệ thống treo sau

Liên kết đa điểm

Liên kết đa điểm

Liên kết đa điểm

Hệ thống phanh trước

Đĩa thông gió

Đĩa thông gió

Đĩa thông gió

Hệ thống phanh sau

Đĩa đặc

Đĩa đặc

Đĩa đặc

Hệ thống lái

Tay lái trợ lực điện

Tay lái trợ lực điện

Tay lái trợ lực điện

Kích thước lốp xe

225/55R19

225/55R19

225/55R19

Mâm xe

Mâm hợp kim 19 inch

Mâm hợp kim 19 inch

Mâm hợp kim 19 inch

Hệ thống dẫn động

Cầu trước

Cầu trước

Hai cầu tự động

Ngoại thất

Công nghệ đèn trước

Led

Led

Led

Chức năng đèn mở rộng góc chiếu

Không

Không

Chức năng đèn tương thích thông minh

Không

Chức năng cần bằng góc chiếu

Đèn pha tự động, gạt mưa tự động

Đèn Led chạy ngày

Đèn sương mù dạng Led

Gương hậu chỉnh, gập điện, tích hợp báo rẽ

Ăngten vây cá mập

Viền chân kính mạ chrome

Bộ đôi thể thao

Cốp sau chỉnh điện

Nội thất

Nội thất bọc da cao cấp

Ghế lái chỉnh điện

Ghế hành khách trước chỉnh điện

Không

Chức năng nhớ vị trí ghế lái

không

Tay lái tích hợp các nút chức năng

Khởi động bằng nút bấm

Màn hình hiển thị HUD

Không

Cửa sổ chỉnh điện, 1 chạm cho vị trí ghế lái

Hệ thống Mazda Connect

Đầu DVD, màn hình cảm ứng 7 inch

Kết nối AUX, USB, Bluetooth

Điều hòa tự động 2 vùng độc lập

Số loa

6

10 Bose

10 Bose

Cửa gió hàng ghế sau

Gương chiếu hậu trong chống chói tự động

Cửa sổ trời

Đèn trang điểm trên tấm che nắng

Tựa tay trung tâm hàng ghế trước, ghế sau

Hàng ghế sau 3 tựa đầu

Hàng ghế sau gập phẳng, tỉ lệ 4:2:4

Hàng ghế sau tùy chỉnh độ nghiêng

Giắc cắm USB hàng ghế sau

Hệ thống an toàn

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD

Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA

Hệ thống cân bằng điện tử DSC

Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA

Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM

Không

Hệ thống cảnh báo chệch làn LDWS

Không

Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LAS

Không

Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTA

Không

Ga tự động

Chìa khóa thông minh

Phanh tay điện tử

Chế độ giữ phanh tự động

Hệ thống cảnh báo chống trộm

Mã hóa động cơ

Khóa cửa tự động khi vận hành

Cảm biến trước, sau hỗ trợ đỗ xe

Camera lùi

Số túi khí

6

6

6

Định vị vệ tinh, dẫn đường GPS

Cập nhật bảng giá xe Honda HR-V mới nhất ngày 13/7/2020

Cập nhật giá xe Honda HR-V 2020 mới nhất: Khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & Giá lăn bánh Honda HR-V 1.5 L, ...

Cập nhật bảng giá xe Honda Brio 2020 mới nhất ngày 11/7/2020

Cập nhật giá xe Honda Brio 2020; giá lăn bánh kèm khuyến mãi mới nhất ngày 11/7/2020...

Cập nhật bảng giá xe Honda CR-V mới nhất ngày 9/7/2020

Cập nhật bảng giá xe Honda CR-V 2020: Hình ảnh, thông số kỹ thuật , tin khuyến mãi & Giá lăn bánh Honda CR-V phiên ...

Linh Linh

Tin cũ hơn
Xem thêm