Cập nhật bảng giá xe Honda HR-V mới nhất ngày 13/7/2020 | |
Cập nhật bảng giá xe Honda Brio 2020 mới nhất ngày 11/7/2020 | |
Cập nhật bảng giá xe Honda CR-V mới nhất ngày 9/7/2020 |
Ngày 28/7/2019, Trường Hải (Thaco) đã chính thức ra mắt phiên bản mới của mẫu xe Mazda CX-5 tại thị trường Việt Nam. Đây là sản phẩm thứ 2 của thế hệ 6.5 sau CX-8 mới trình làng hồi tháng 6/2019. Mazda CX-5 mới có thể được coi là phiên bản thu nhỏ của "đàn anh" bởi những gì mà Thaco mang lên CX-5 mới không khác nhiều. Với những thay đổi mới, đơn vị phân phối hy vọng Mazda CX-5 sẽ quay lại thống trị phân khúc CUV sau nửa đầu năm bị Honda CR-V vượt qua về doanh số.
Xe Mazda CX-5 2020 |
Xe Mazda CX-5 2020 giá bao nhiêu?
Hiện tại, Mazda CX-5 2020 là mẫu xe có nhiều lựa chọn phiên bản màu sắc và trang bị cho khách hàng Việt nhất phân khúc Crossover. Từ ngày 15/6/2020 đến ngày 15/7/2020, khách hàng mang xe Mazda bất kì đến xưởng dịch vụ của hãng sẽ được miễn phí kiểm tra xe tổng quát, nhận ngay ưu đãi 20% khi thay lọc gió điều hòa và ưu đãi đến 30% khi thực hiện gói vệ sinh khử khuẩn (C-airfog). Đặc biệt, Thaco dành tặng phần quà hấp dẫn và thiết thực cho 8.000 khách hàng đầu tiên tham gia chương trình và cài đặt thành công ứng dụng Mazda Service.
Khảo sát bảng giá trên website chính thức của Mazda Việt Nam trong tháng 7/2020, giá xe Mazda CX-5 All New hiện đã thay đổi đáng kể so với trước. Cụ thể, tất cả các phiên bản của CX-5 mới đã được điều chỉnh giá niêm yết với mức giảm từ 80-120 triệu đồng.
Dưới đây là bảng giá xe Mazda CX-5 2020 niêm yết tháng 7/2020 chính hãng từ Mazda:
Bảng giá niêm yết xe Mazda CX-5 2020 | |||
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) | Giá mới từ 07/2020 (triệu đồng) | Mức giảm (triệu đồng) |
Mazda CX-5 bản 2.0L FWD Deluxe | 899 | 819 | 80 |
Mazda CX-5 bản 2.0L FWD Luxury | 949 | 859 | 90 |
Mazda CX-5 bản 2.0L FWD Premium | 989 | 899 | |
Mazda CX-5 bản 2.5L Signature Premium 2WD | 1.019 | 899 | 120 |
Mazda CX-5 bản 2.5L 2WD Signature Premium (trang bị i-Activsense) | 1.069 | 999 | 70 |
Mazda CX-5 bản 2.5L AWD Signature Premium (trang bị i-Activsense) | 1.149 | 1.049 | 100 |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 All New 2020
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại Tp. Hồ Chí Minh (đồng) | Giá lăn bánh tại Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Mazda CX-5 bản 2.0L FWD Deluxe | 819 | 939.660.700 | 923.280.700 | 920.660.700 | 912.470.700 | 904.280.700 |
Mazda CX-5 bản 2.0L FWD Luxury | 859 | 984.460.700 | 967.280.700 | 965.460.700 | 956.870.700 | 948.280.700 |
Mazda CX-5 bản 2.0L FWD Premium | 899 | 1.029.260.700 | 1.011.280.700 | 1.010.260.700 | 1.001.270.700 | 992.280.700 |
Mazda CX-5 bản 2.5L Signature Premium 2WD | 899 | |||||
Mazda CX-5 bản 2.5L 2WD Signature Premium (trang bị i-Activsense) | 999 | 1.141.260.700 | 1.121.280.700 | 1.122.260.700 | 1.112.270.700 | 1.102.280.700 |
Mazda CX-5 bản 2.5L AWD Signature Premium (trang bị i-Activsense) | 1.049 | 1.197.260.700 | 1.176.280.700 | 1.178.260.700 | 1.167.770.700 | 1.157.280.700 |
Giá xe Mazda CX-5 bản cũ
Bảng giá xe Mazda CX-5 bản cũ | |
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu đồng) |
Mazda CX-5 Deluxe | 899 |
Mazda CX-5 Deluxe (W) | 904 |
Mazda CX-5 Premium | 999 |
Mazda CX-5 Premium (W) | 1.004 |
Mazda CX-5 Premium AWD | 1.019 |
Lưu ý: Những phiên bản màu đỏ/trắng/xám mới sẽ cao hơn từ 4-8 triệu đồng.
Mazda CX 5 2020 có khuyến mại gì tháng 7/2020 không?
Tại đại lý, khách hàng có thể nhận được những chương trình khuyến mại riêng. Bạn đọc có thể tham khảo tại tin rao bán xe Mazda CX-5 từ các đại lý và chính chủ bán xe để nắm được các chương trình hỗ trợ ưu đãi cụ thể.
Thông tin xe Mazda CX-5 2020
Thiết kế ngoại thất Mazda CX-5 2020
Ở thế hệ 6.5, Mazda CX-5 2020 vẫn được phát triển dựa theo ngôn ngữ thiết kế KODO nổi tiếng với diện mạo thể thao và trẻ trung. Về cơ bản, xe không có nhiều thay đổi với lưới tản nhiệt dạng tổ ong mới và mở rộng hơn 10mm thay vì các thanh ngang như trước đó. Tiếp đến là hệ thống đèn LED định vị tái thiết kế và cản trước mới.
Thaco thay đổi La-zăng cho Mazda CX-5 tương tự thiết kế của CX-8, gương trang bị camera và đuôi xe được làm mới với cặp ống xả đôi cân đối.
Khoang nội thất Mazda CX-5 2020
Mazda CX-5 2020 có khoang nội thất gần như giống bản cũ, nhưng hãng xe Nhật Bản đã hoàn thiện tốt hơn, các chi tiết ấn tượng hơn. Ở cụm đồng hồ sau lái xe đã thay đổi ấn tượng hơn, ghế ngồi dành cho người lái ngoài tính năng nhớ ghế 2 vị trí, giờ đây sẽ có thêm hệ thống làm mát, nâng tầm tiện nghi.
Về mặt công nghệ, Thaco mang đến tính năng G-Vetoring Control Plus mới. Đây là phiên bản nâng cấp của hệ thống GVC trước đó với một cách tiếp cận mới để kiểm soát động lực học, không chỉ can thiệp vào động cơ mà còn cả hệ thống phanh để tăng cường hiệu suất xử lý.
Đặc biệt, Mazda CX-5 mới còn được bổ sung gói trang bị i-Activsense tương tự CX-8 bao gồm các công nghệ an toàn như: Cảnh báo điểm mù BSM, cảnh báo chệch làn đường LDWS, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA, camera 360 độ.
Động cơ Mazda CX-5 2020
Về vận hành, Mazda CX-5 2020 vẫn sử dụng khối động cơ xăng SkyActiv-G với 2 tuỳ chọn 2.0L và 2.5L nhưng đã được cải tiến giúp cải thiện 15% hiệu suất đốt nhiên liệu để sinh công và đồng thời cũng cải thiện khoảng 15% mô-men xoắn ở dải tốc độ thấp.
Thông số kỹ thuật Mazda CX 5 2020 tại Việt Nam
Mazda CX5 2.0L FWD | Mazda CX5 2.5L FWD | Mazda CX5 2.5L AWD |
Kích thước trọng lượng | ||
Dài x rộng x cao mm 4550 x 1840 x 1680 |
4550 x 1840 x 1680 |
4550 x 1840 x 1680 |
Chiều dài cơ sở mm 2700 |
2700 |
2700 |
Khoảng sáng gầm xe mm 200 |
200 |
200 |
Bánh kính quay vòng tối thiểu 5.46 |
5.46 |
5.46 |
Khối lượng không tải kg 1550 |
1570 |
1630 |
Khối lượng toàn tải kg 2058 |
2058 |
2125 |
Dung tích thùng nhiên liệu L 56 |
56 |
58 |
Dung tích khoang hành lý L 505 |
505 |
505 |
Số chỗ ngồi 5 |
5 |
5 |
Động cơ – Hộp số | ||
Công nghệ động cơ Xăng, 4 xi lanh thẳng hàng, phun xăng trực tiếp, điều khiển van biến thiên | Xăng, 4 xi lanh thẳng hàng, phun xăng trực tiếp, điều khiển van biến thiên | Xăng, 4 xi lanh thẳng hàng, phun xăng trực tiếp, điều khiển van biến thiên |
Hộp số Tự động 6 cấp, tích hợp chế độ thể thao |
Tự động 6 cấp, tích hợp chế độ thể thao |
Tự động 6 cấp, tích hợp chế độ thể thao |
Dung tích xi lanh cc 1998 |
2488 |
2488 |
Công suất cực đại Hp/rpm 153/6000 |
188/5700 |
188/5700 |
Mô men xoắn max Nm/rpm 200/4000 |
251/3250 |
251/4000 |
Công nghệ tiết kiệm nhiên liệu I-stop Có |
Có |
Có |
Hệ thống kiểm soát gia tốc Có |
Có |
Có |
Khung gầm | ||
Hệ thống treo trước McPherson |
McPherson |
McPherson |
Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm |
Liên kết đa điểm |
Liên kết đa điểm |
Hệ thống phanh trước Đĩa thông gió |
Đĩa thông gió |
Đĩa thông gió |
Hệ thống phanh sau Đĩa đặc |
Đĩa đặc |
Đĩa đặc |
Hệ thống lái Tay lái trợ lực điện |
Tay lái trợ lực điện |
Tay lái trợ lực điện |
Kích thước lốp xe 225/55R19 |
225/55R19 |
225/55R19 |
Mâm xe Mâm hợp kim 19 inch |
Mâm hợp kim 19 inch |
Mâm hợp kim 19 inch |
Hệ thống dẫn động Cầu trước |
Cầu trước |
Hai cầu tự động |
Ngoại thất | ||
Công nghệ đèn trước Led |
Led |
Led |
Chức năng đèn mở rộng góc chiếu Có |
Không |
Không |
Chức năng đèn tương thích thông minh Không |
Có |
Có |
Chức năng cần bằng góc chiếu Có |
Có |
Có |
Đèn pha tự động, gạt mưa tự động Có |
Có |
Có |
Đèn Led chạy ngày Có |
Có |
Có |
Đèn sương mù dạng Led Có |
Có |
Có |
Gương hậu chỉnh, gập điện, tích hợp báo rẽ Có |
Có |
Có |
Ăngten vây cá mập Có |
Có |
Có |
Viền chân kính mạ chrome Có |
Có |
Có |
Bộ đôi thể thao Có |
Có |
Có |
Cốp sau chỉnh điện Có |
Có |
Có |
Nội thất | ||
Nội thất bọc da cao cấp Có |
Có |
Có |
Ghế lái chỉnh điện Có |
Có |
Có |
Ghế hành khách trước chỉnh điện Không |
Có |
Có |
Chức năng nhớ vị trí ghế lái không |
Có |
Có |
Tay lái tích hợp các nút chức năng Có |
Có |
Có |
Khởi động bằng nút bấm Có |
Có |
Có |
Màn hình hiển thị HUD Không |
Có |
Có |
Cửa sổ chỉnh điện, 1 chạm cho vị trí ghế lái Có |
Có |
Có |
Hệ thống Mazda Connect Có |
Có |
Có |
Đầu DVD, màn hình cảm ứng 7 inch Có |
Có |
Có |
Kết nối AUX, USB, Bluetooth Có |
Có |
Có |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập Có |
Có |
Có |
Số loa 6 |
10 Bose |
10 Bose |
Cửa gió hàng ghế sau Có |
Có |
Có |
Gương chiếu hậu trong chống chói tự động Có |
Có |
Có |
Cửa sổ trời Có |
Có |
Có |
Đèn trang điểm trên tấm che nắng Có |
Có |
Có |
Tựa tay trung tâm hàng ghế trước, ghế sau Có |
Có |
Có |
Hàng ghế sau 3 tựa đầu Có |
Có |
Có |
Hàng ghế sau gập phẳng, tỉ lệ 4:2:4 Có |
Có |
Có |
Hàng ghế sau tùy chỉnh độ nghiêng Có |
Có |
Có |
Giắc cắm USB hàng ghế sau Có |
Có |
Có |
Hệ thống an toàn | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS Có |
Có |
Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD Có |
Có |
Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA Có |
Có |
Có |
Hệ thống cân bằng điện tử DSC Có |
Có |
Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS Có |
Có |
Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA Có |
Có |
Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM Không |
Có |
Có |
Hệ thống cảnh báo chệch làn LDWS Không |
Có |
Có |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LAS Không |
Có |
Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTA Không |
Có |
Có |
Ga tự động Có |
Có |
Có |
Chìa khóa thông minh Có |
Có |
Có |
Phanh tay điện tử Có |
Có |
Có |
Chế độ giữ phanh tự động Có |
Có |
Có |
Hệ thống cảnh báo chống trộm Có |
Có |
Có |
Mã hóa động cơ Có |
Có |
Có |
Khóa cửa tự động khi vận hành Có |
Có |
Có |
Cảm biến trước, sau hỗ trợ đỗ xe Có |
Có |
Có |
Camera lùi Có |
Có |
Có |
Số túi khí 6 |
6 |
6 |
Định vị vệ tinh, dẫn đường GPS Có |
Có |
Có |
Cập nhật bảng giá xe Honda HR-V mới nhất ngày 13/7/2020 Cập nhật giá xe Honda HR-V 2020 mới nhất: Khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & Giá lăn bánh Honda HR-V 1.5 L, ... |
Cập nhật bảng giá xe Honda Brio 2020 mới nhất ngày 11/7/2020 Cập nhật giá xe Honda Brio 2020; giá lăn bánh kèm khuyến mãi mới nhất ngày 11/7/2020... |
Cập nhật bảng giá xe Honda CR-V mới nhất ngày 9/7/2020 Cập nhật bảng giá xe Honda CR-V 2020: Hình ảnh, thông số kỹ thuật , tin khuyến mãi & Giá lăn bánh Honda CR-V phiên ... |
Linh Linh