Bảng giá xe Toyota Vios cuối tháng 6/2021: Hỗ trợ lệ phí trước bạ lên đến 30 triệu đồng

Cập nhật: 11:20 | 24/06/2021 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật giá xe Toyota Vios 2021 mới nhất kèm thông tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật. Giá lăn bánh Toyota Vios E MT, G CVT cuối tháng 6/2021.

Bảng giá xe Honda Wave Alpha, Wave RSX mới nhất cuối tháng 6/2021

Bảng giá xe Mazda CX-8 2021 mới nhất cuối tháng 6/2021: Ưu đãi lên đến 120 triệu đồng

Bảng giá xe Lexus IS 2021 mới nhất cuối tháng 6/2021

Trong các thành viên của Hiệp hội các nhà sản xuất ô tô Việt Nam (VAMA) thì Toyota Vios đang là "ông vua" doanh số khi không có bất cứ mẫu xe nào bắt kịp Vios về số lượng xe bán ra trong tháng và cả năm.

Toyota Vios 2021 nâng cấp đã chính thức ra mắt vào ngày 23/02/2021 với nhiều cải tiến cả ngoại thất lẫn nội thất. Đáng chú ý, phiên bản thể thao của Vios lần đầu tiên được giới thiệu tại Việt Nam. Với những thay đổi này, Vios sẽ càng thăng hoa trong phân khúc sedan hạng B nói riêng và toàn thị trường ô tô nước ta nói chung.

2836-giaxe3
Xe Toyota Vios 2021

Toyota Vios 2021 giá bao nhiêu?

Hiện tại, giá xe Toyota Vios 2021 cụ thể như sau:

Bảng giá Toyota Vios cuối tháng 6/2021

Phiên bản

Màu sắc

Giá cũ (triệu đồng)

Giá mới (triệu đồng)

Toyota Vios E MT (7 túi khí)

Trắng ngọc trai

498

503

Màu khác

490

495

Toyota Vios E MT (3 túi khí)

Trắng ngọc trai

478

486

Màu khác

470

478

Toyota Vios E CVT (3 túi khí)

Trắng ngọc trai

528

539

Màu khác

520

531

Toyota Vios E CVT (7 túi khí)

Trắng ngọc trai

548

558

Màu khác

540

550

Toyota Vios G CVT

Trắng ngọc trai

578

589

Màu khác

570

581

Toyota Vios GR-S

Trắng ngọc trai

-

638

Màu khác

-

630

Giá bán của Toyota Vios và các đối thủ cạnh tranh hiện nay

Toyota Vios giá bán từ 478 triệu đồng

Kia Cerato giá bán từ 529 triệu đồng

Honda City giá bán từ 525 triệu đồng

Mazda 2 giá bán từ 479 triệu đồng

Hyundai Accent giá bán từ 426,1 triệu đồng

Nissan Sunny giá từ 428 triệu đồng

Toyota Vios 2021 có khuyến mại gì trong tháng 6/2021?

Ưu đãi khi mua xe Toyota Vios tháng 6/2021

Phiên bản

Màu sắc

Giá xe (triệu đồng)

Ưu đãi

Toyota Vios E MT (7 túi khí)

Trắng ngọc trai

503

- Hỗ trợ lệ phí trước bạ lên đến 30 triệu đồng.

- Hỗ trợ vay mua xe với lãi suất ưu đãi chỉ 2,99% trong 6 tháng đầu.

Màu khác

495

Toyota Vios E MT (3 túi khí)

Trắng ngọc trai

486

Màu khác

478

Toyota Vios E CVT (3 túi khí)

Trắng ngọc trai

539

Màu khác

531

Toyota Vios E CVT (7 túi khí)

Trắng ngọc trai

558

Màu khác

550

Toyota Vios G CVT

Trắng ngọc trai

589

Màu khác

581

Toyota Vios GR-S

Trắng ngọc trai

638

Hỗ trợ vay mua xe với lãi suất ưu đãi chỉ 2,99% trong 6 tháng đầu.

Màu khác

630

Giá bán xe Toyota Vios 2021 tại đại lý tương đương với giá niêm yết. Tuy nhiên, tùy từng đại lý ở các địa phương khác nhau, khách hàng có thể nhận được những ưu đãi khác nhau.

Giá lăn bánh Toyota Vios 2021

Ngoài số tiền mà khách hàng phải bỏ ra để mua xe Toyota Vios 2021 thì sẽ còn một số khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành) mà khách hàng sẽ phải bỏ ra để xe có thể lăn bánh. Trong đó, riêng Hà Nội là có phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh là 20 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển.

Giá lăn bánh Toyota Vios E MT (7 túi khí) 2021 tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

495.000.000

495.000.000

495.000.000

495.000.000

495.000.000

Phí trước bạ

59.400.000

49.500.000

59.400.000

54.450.000

49.500.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

7.425.000

7.425.000

7.425.000

7.425.000

7.425.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

584.205.700

574.305.700

565.205.700

560.255.700

555.305.700

Giá lăn bánh Toyota Vios E MT (3 túi khí) 2021 tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

478.000.000

478.000.000

478.000.000

478.000.000

478.000.000

Phí trước bạ

57.360.000

47.800.000

57.360.000

52.580.000

47.800.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

7.170.000

7.170.000

7.170.000

7.170.000

7.170.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

564.910.700

555.350.700

545.910.700

541.130.700

536.350.700

Giá lăn bánh Toyota Vios E CVT (3 túi khí) 2021 tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

531.000.000

531.000.000

531.000.000

531.000.000

531.000.000

Phí trước bạ

63.720.000

53.100.000

63.720.000

58.410.000

53.100.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

7.965.000

7.965.000

7.965.000

7.965.000

7.965.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

625.065.700

614.445.700

606.065.700

600.755.700

595.445.700

Giá lăn bánh Toyota Vios E CVT (7 túi khí) 2021 tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

550.000.000

550.000.000

550.000.000

550.000.000

550.000.000

Phí trước bạ

66.000.000

55.000.000

66.000.000

60.500.000

55.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

8.250.000

8.250.000

8.250.000

8.250.000

8.250.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

646.630.700

635.630.700

627.630.700

622.130.700

616.630.700

Giá lăn bánh Toyota Vios G CVT 2021 tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

581.000.000

581.000.000

581.000.000

581.000.000

581.000.000

Phí trước bạ

69.720.000

58.100.000

69.720.000

63.910.000

58.100.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

8.715.000

8.715.000

8.715.000

8.715.000

8.715.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

681.815.700

670.195.700

662.815.700

657.005.700

651.195.700

Giá lăn bánh Toyota Vios GR-S 2021 tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

630.000.000

630.000.000

630.000.000

630.000.000

630.000.000

Phí trước bạ

75.600.000

63.000.000

75.600.000

69.300.000

63.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

9.450.000

9.450.000

9.450.000

9.450.000

9.450.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

737.430.700

724.830.700

718.430.700

712.130.700

705.830.700

Thông tin xe Toyota Vios 2021

Toyota Vios 2021 sở hữu 6 màu ngoại thất gồm: be, đen, xám, đỏ, bạc, trắng.

Ngoại thất xe Toyota Vios 2021

Về thiết kế ngoại thất, Toyota Vios 2021 mang lưới tản nhiệt mới hình thang đi cùng cản trước tái thiết kế, tạo ra dáng vẻ vững chắc cho chiếc sedan. Hệ thống chiếu sáng của Vios 2021 bao gồm đèn pha và đèn sương mù dạng LED. Ngoài ra xe còn trang bị thêm dải đèn LED định vị ban ngày thiết kế vuốt dài tạo điểm nhấn cho đầu xe.

Dọc thân xe trang bị bộ mâm đúc 15 inch thiết kế kết hợp màu đen và ánh thép, tạo ấn tượng cho Vios mới.

Trong khi đó, phiên bản thể thao lần đầu tiên có mặt ở Việt Nam sở hữu bộ quây thể thao và ký hiệu GR-S đặc trưng. Lưới tản nhiệt dạng tổ ong phủ lớp sơn bóng, gương ngoài sơn đen kết hợp bộ vành thể thao và cánh gió sau ấn tượng.

Nội thất xe Toyota Vios 2021

2834-giaxe2
Nội thất xe Toyota Vios 2021

Khoang cabin của Toyota Vios mới được trang bị nhiều tiện nghi như màn hình trung tâm 7 inch, ghế ngồi bọc da trên bản cao cấp và nỉ trên 2 bản thường, vô lăng bọc da 3 chấu, hàng ghế 2 có khả năng gập 6/4 để gia tăng khoang hành lý, điều hòa tự động 2 vùng trên bản cao cấp và chỉnh tay trên bản cơ sở, đồng hồ Analog được thay thế bằng cụm đồng hồ Optitron hiện đại hơn…

Bên cạnh đó, các trang bị an toàn trên xe Toyota Vios 2021 cũng đa dạng không kém, gồm có hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, hệ thống chống bó cứng phanh, ổn định thân xe, phân phối lực phanh điện tử, kiểm soát lực kéo, hệ thống báo động, hỗ trợ khởi hành ngang dốc… Với những bổ sung về trang bị mới, mẫu sedan hạng B của Nhật càng đường lòng người tiêu dùng Việt Nam, khẳng định vị trí xe bán chạy nhất thị trường trong thời gian qua.

Chi tiết nâng cấp trên Toyota Vios 2021 xuất hiện ở hệ thống giải trí với đầu CD được chuyển sang DVD kết hợp màn hình cảm ứng hỗ trợ kết nối điện thoại thông minh qua 2 hệ điều hành Apple Carplay và Android Auto. Trang bị ghế nỉ trên bản E MT đã được thay thế bằng ghế da Similli.

Trong khi bản thể thao sở hữu loạt trang bị như cụm đồng hồ taplo optitron với viền đỏ tạo sự khác biệt và thể thao hơn, logo GRS trên nút bấm khởi động, cần số được bọc da, khâu chỉ đỏ GR-S, toàn bộ ghế ngồi được bọc da với tông màu đen và chỉ thêu màu đỏ nổi bật cùng tựa đầu có biểu tượng GR-S, ghế ngồi dạng thể thao ôm sát lưng người lái & hành khách kết hợp với lẫy chuyển số được tích hợp trên vô lăng (cần số ở vị trí “M”) giúp khách hàng chủ động, dễ dàng thao tác khi chuyển số và tạo sự phấn khích khi sử dụng.

Động cơ xe Toyota Vios 2021

Động cơ xe vẫn là loại hút khí tự nhiên 1,5 lít Dual VVT-I cho công suất tối đa/mô men xoắn cực đại lần lượt là 107 mã lực (tại 6.000 vòng/phút)/140 Nm (tại vòng tua 4.200 vòng/phút) đi kèm hộp số vô cấp CVT hoặc số sàn 5 cấp và hệ dẫn động cầu trước.

Tất cả các phiên bản đều được bổ sung một số tính năng an toàn tiện nghi như hệ thống đèn báo phanh khẩn cấp – EBS trên Vios GR-S, G & E CVT; tính năng tự động khóa cửa theo tốc độ trên Vios G; đèn chờ dẫn đường, đèn chiếu sáng tự động bật tắt và hệ thống mã hóa khóa động cơ trên Vios E CVT; cảm biến sau hỗ trợ người lái Vios E MT khi lùi xe trong không gian hẹp.

Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2021 tại Việt Nam

Thông số

Vios E MT

Vios E CVT

Vios G CVT

Vios GR-S

Kích thước tổng thể D x R x C (mm)

4.425 x 1.730 x 1.475

4.425 x 1.730 x 1.475

4.425 x 1.730 x 1.475

4.425 x 1.730 x 1.475

Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm)

1.895 x 1.420 x 1.205

1.895 x 1.420 x 1.205

1.895 x 1.420 x 1.205

1.895 x 1.420 x 1.205

Chiều dài cơ sở (mm)

2.550

Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau)

1.475 / 1.460

Khoảng sáng gầm xe (mm)

133

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5,1

Trọng lượng toàn tải (kg)

1.550

Dung tích bình nhiên liệu (L)

42

Loại động cơ

2NR-FE (1.5L)

2NR-FE (1.5L)

2NR-FE (1.5L)

2NR-FE (1.5L)

Số xy lanh

4

4

4

4

Bố trí xy lanh

Thẳng hàng

Thẳng hàng

Thẳng hàng

Thẳng hàng

Dung tích xy lanh

1.496

1.496

1.496

1.496

Tỉ số nén

11.5

11.5

11.5

11.5

Hệ thống nhiên liệu

Phun xăng điện tử

Phun xăng điện tử

Phun xăng điện tử

Phun xăng điện tử

Loại nhiên liệu

Xăng

Xăng

Xăng

Xăng

Công suất tối đa (hp/rpm)

107/6.000

107/6.000

107/6.000

107/6.000

Mô men xoắn tối đa (Nm@rpm)

140/4.200

140/4.200

140/4.200

140/4.200

Tốc độ tối đa

180

170

170

170

Các chế độ lái

Không

Không

Không

Chế độ lái Eco/thể thao

Hệ thống truyền động

Cầu trước

Cầu trước

Cầu trước

Cầu trước

Hộp số

5MT

CVT

CVT

CVT <10 cấp số điện tử>

Hệ thống treo

Trước

Độc lập Macpherson

Độc lập Macpherson

Độc lập Macpherson

Độc lập Macpherson

Sau

Dầm xoắn

Dầm xoắn

Dầm xoắn

Dầm xoắn

Trợ lực tay lái

Điện

Điện

Điện

Điện

Vành & lốp xe

Loại vành

Mâm đúc

Mâm đúc

Mâm đúc

Mâm đúc

Kích thước lốp

185/60R15

185/60R15

185/60R15

185/60R15

Lốp dự phòng

Mâm đúc

Mâm đúc

Mâm đúc

Mâm đúc

Phanh

Trước

Đĩa thông gió

Đĩa thông gió

Đĩa thông gió

Đĩa thông gió

Sau

Đĩa đặc

Đĩa đặc

Đĩa đặc

Đĩa đặc

Tiêu chuẩn khí thải

Euro 4

Euro 4

Euro 4

Euro 4

Tiêu thụ nhiên liệu

Trong đô thị

7,74

7,53

7,49

7,78

Ngoài đô thị

4,85

4,70

4,79

4,78

Kết hợp

5,92

5,74

5,78

5,87

Cụm đèn trước

Đèn chiếu gần

Halogen phản xạ đa hướng

Halogen kiểu đèn chiếu

LED

LED

Đèn chiếu xa

Halogen phản xạ đa hướng

Halogen phản xạ đa hướng

LED

LED

Đèn chiếu sáng ban ngày

Không

Không

Tự động Bật/Tắt

Không

Hệ thống nhắc nhở đèn sáng

-

Chế độ đèn chờ dẫn đường

Không

Cụm đèn sau

Đèn vị trí

LED

LED

LED

LED

Đèn phanh

LED

LED

LED

LED

Đèn báo rẽ

Bóng thường

Bóng thường

Bóng thường

Bóng thường

Đèn lùi

Bóng thường

Bóng thường

Bóng thường

Bóng thường

Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ 3)

Bóng thường

Bóng thường

LED

LED

Đèn sương mù LED (Trước)

Gương chiếu hậu ngoài

Điều chỉnh điện

Gập điện

Tích hợp đèn báo rẽ

Màu

Cùng màu thân xe

Cùng màu thân xe

Cùng màu thân xe

Cùng màu thân xe

Gạt mưa (trước)

Gián đoạn, điều chỉnh thời gian

Gián đoạn, điều chỉnh thời gian

Gián đoạn, điều chỉnh thời gian

Gián đoạn, điều chỉnh thời gian

Chức năng sấy kính sau

Ăng ten

Vây cá

Vây cá

Vây cá

Vây cá

Tay nắm cửa ngoài xe

Cùng màu thân xe

Cùng màu thân xe

Mạ crom

Đen

Bộ quây xe thể thao

Không

Không

Không

Bộ quây thể thao cao cấp GR-S

Thanh cản (giảm va chạm) (trước/sau)

Cùng màu thân xe

Cùng màu thân xe

Cùng màu thân xe

Cùng màu thân xe

Lưới tản nhiệt

Sơn đen

Sơn đen

Sơn đen bóng

GR-S

Cánh hướng gió sau

Không

Không

Không

GR-S

Tay lái

Loại tay lái

3 chấu

3 chấu

3 chấu

3 chấu

Chất liệu

Urethane

Bọc da

Bọc da

Bọc da, chỉ đỏ GR-S

Nút bấm điều khiển tích hợp

Không

Điều chỉnh âm thanh

Điều chỉnh âm thanh, bluetooth, màn hình hiển thị đa thông tin/

Điều chỉnh âm thanh, bluetooth, màn hình hiển thị đa thông tin/

Điều chỉnh

Chỉnh tay 2 hướng

Chỉnh tay 2 hướng

Chỉnh tay 2 hướng

Chỉnh tay 2 hướng

Lẫy chuyển số

Không

Không

Không

Gương chiếu hậu trong

2 chế độ ngày và đêm

2 chế độ ngày và đêm

2 chế độ ngày và đêm

2 chế độ ngày và đêm

Tay nắm cửa trong xe

Cùng màu nội thất

Cùng màu nội thất

Mạ bạc

Mạ bạc

Cụm đồng hồ

Loại đồng hồ

Analog

Optitron

Optitron

Optitron phiên bản GR-S

Đèn báo chế độ Eco

Không

Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu

Không

Chức năng báo vị trí cần số

Không

Màn hình hiển thị đa thông tin

Không

Màn hình TFT

Màn hình TFT

Chất liệu bọc ghế

PVC

Da

Da

Da + chỉ đỏ

Ghế trước

Loại ghế

Thường

Thường

Thường

Thể thao

Điều chỉnh ghế lái

Chỉnh tay 6 hướng

Chỉnh tay 6 hướng

Chỉnh tay 6 hướng

Chỉnh tay 6 hướng

Điều chỉnh ghế hành khách

Chỉnh tay 4 hướng

Chỉnh tay 4 hướng

Chỉnh tay 4 hướng

Chỉnh tay 4 hướng

Ghế sau

Hàng ghế thứ hai

Gập lưng ghế 60:40

Gập lưng ghế 60:40

Gập lưng ghế 60:40

Gập lưng ghế 60:40

Tựa tay hàng ghế sau

Điều hòa

Chỉnh tay

Chỉnh tay

Tự động

Tự động

Màn hình giải trí đa phương tiện

DVD, màn hình cảm ứng

Màn hình cảm ứng

Màn hình cảm ứng

Màn hình cảm ứng

Số loa

4

4

6

6

Cổng kết nối USB

Kết nối Bluetooth

Hệ thống đàm thoại rảnh tay

Không

Không

Kết nối điện thoại thông minh

Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm

Không

Không

Khóa cửa điện

Chức năng khóa cửa từ xa

Cửa sổ điều chỉnh điện

Tự động lên và chống kẹt bên người lái

Tự động lên và chống kẹt bên người lái

Tự động lên và chống kẹt bên người lái

Tự động lên và chống kẹt bên người lái

Ga tự động

Không

Không

Hệ thống báo động

Hệ thống mã hóa khóa động cơ

Không

Hệ thống chống bó cứng phanh

Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử

Hệ thống cân bằng điện tử

Hệ thống kiểm soát lực kéo

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc

Đèn báo phanh khẩn cấp

Không

Camera lùi

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe

Sau

Góc trước

Không

Không

Góc sau

Không

Không

Túi khí

Túi khí người lái & hành khách phía trước

Túi khí bên hông phía trước

Có (7 AB)

Có (7 AB)

Không (3 AB)

Không (3 AB)

Túi khí rèm

Có (7 AB)

Có (7 AB

Không (3 AB)

Không (3 AB)

Túi khí đầu gối người lái

Khung xe GOA

Dây đai an toàn

3 điểm ELR, 5 vị trí

3 điểm ELR, 5 vị trí

3 điểm ELR, 5 vị trí

3 điểm ELR, 5 vị trí

Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn)

Cột lái tự đổ

Bàn đạp phanh tự đổ

Bảng giá xe Honda Wave Alpha, Wave RSX mới nhất cuối tháng 6/2021

Giá xe Honda Wave 2021 cuối tháng 6/2021 mới nhất tại khu vực Hà Nội và khu vực TP.HCM đều có sự thay đổi tăng ...

Bảng giá xe Mazda CX-8 2021 mới nhất cuối tháng 6/2021: Ưu đãi lên đến 120 triệu đồng

Cập nhật giá xe Mazda CX-8 2021 mới nhất kèm tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Mazda CX-8 ...

Bảng giá xe Lexus IS 2021 mới nhất cuối tháng 6/2021

Cập nhật giá xe Lexus IS 2021 mới nhất kèm tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Lexus IS cuối tháng ...

Linh Linh

Tin cũ hơn
Xem thêm