Bảng giá xe ô tô Honda Brio 2020 ngày 8/9/2020 mới nhất

Cập nhật: 15:15 | 07/09/2020 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật giá xe Honda Brio 2020: Khuyến mãi và giá lăn bánh Honda Brio G, RS đủ màu: Trắng ngà, ghi bạc, đỏ, vàng, cam... vừa chính thức ra mắt thị trường Việt Nam.

Bảng giá xe Honda Accord tháng 9/2020 mới nhất

Bảng giá xe VinFast tháng 9/2020: Ưu đãi lên đến 80 triệu đồng

Bảng giá xe Mercedes mới nhất tháng 9/2020: Ra mắt SUV 7 chỗ Mercedes GLB 2020

Tại triển lãm VMS 2018 diễn ra hồi tháng 10/2018, Honda Brio đã được trưng bày và giới thiệu tới người tiêu dùng Việt Nam. Đây là mẫu xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia và theo thông báo trước đó Việt Nam sẽ là thị trường đầu tiên tại Đông Nam Á nhận được lô hàng Brio, sau đó đến Philippines. Tuy nhiên, hiện tại, mẫu xe hạng A của Honda đã ra mắt tại Philippines. Tại Việt Nam, Honda Brio đã chính thức ra mắt vào sáng ngày 18/6/2019 với 3 phiên bản.

5039-giaxeoto79
Xe Honda Brio 2020

Giá xe Honda Brio 2020 bao nhiêu?

Honda Brio sẽ phân phối ra thị trường 3 phiên bản với mức giá đôi chút khác biệt giữa các màu sơn ngoại thất. Mức giá xe Brio cụ thể ngày 8/9/2020 như sau:

Bảng giá xe Honda Biro mới nhất ngày 8/9/2020

Phiên bản

Giá xe (triệu đồng)

Brio G (trắng ngà/ghi bạc/đỏ)

418

Brio RS (trắng ngà/ghi bạc/vàng)

448

Brio RS (cam/đỏ)

450

Brio RS 2 màu (trắng ngà/ghi bạc/vàng)

452

Brio RS 2 màu (cam/đỏ)

454

Honda Brio 2020 có khuyến mãi gì trong tháng 9/2020?

Hiện tại, các đại lý đăng tin rao bán xe Honda Brio 2020 tương đối sát giá niêm yết của nhà sản xuất.

Giá lăn bánh Honda Brio 2020 như thế nào?

Để Honda Brio 2020 lăn bánh trên đường, khách hàng không chỉ cần phải bỏ ra một số tiền ban đầu để mua xe mà còn cần trả các tiền thuế, phí khác nữa, cụ thể:

- Phí biển số tại Hà Nội và TPHCM là 20 triệu đồng và 1 triệu đồng tại các khu vực khác

- 12% thuế trước bạ tại Hà Nội và 10% tại những nơi khác trên toàn quốc

- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

- 240 nghìn phí đăng kiểm; 1,560 triệu đồng phí bảo trì đường bộ 1 năm.

Giá lăn bánh xe Honda Brio G (trắng ngà/ghi bạc/đỏ)

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

418.000.000

418.000.000

418.000.000

418.000.000

418.000.000

Phí trước bạ

50.160.000

41.800.000

50.160.000

45.980.000

41.800.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

6.270.000

6.270.000

6.270.000

6.270.000

6.270.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

490.540.700

482.180.700

471.540.700

467.360.700

463.180.700

Giá lăn bánh xe Honda Brio RS (trắng ngà/ghi bạc/vàng)

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

448.000.000

448.000.000

448.000.000

448.000.000

448.000.000

Phí trước bạ

53.760.000

44.800.000

53.760.000

49.280.000

44.800.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

6.720.000

6.720.000

6.720.000

6.720.000

6.720.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

524.140.700

515.180.700

505.140.700

500.660.700

496.180.700

Giá lăn bánh xe Honda Brio RS (cam/đỏ)

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

450.000.000

450.000.000

450.000.000

450.000.000

450.000.000

Phí trước bạ

54.000.000

45.000.000

54.000.000

49.500.000

45.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

6.750.000

6.750.000

6.750.000

6.750.000

6.750.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

526.380.700

517.380.700

507.380.700

502.880.700

498.380.700

Giá lăn bánh xe Honda Brio RS 2 màu (trắng ngà/ghi bạc/vàng)

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

452.000.000

452.000.000

452.000.000

452.000.000

452.000.000

Phí trước bạ

54.240.000

45.200.000

54.240.000

49.720.000

45.200.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

6.780.000

6.780.000

6.780.000

6.780.000

6.780.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

528.620.700

519.580.700

509.620.700

505.100.700

500.580.700

Giá lăn bánh xe Honda Brio RS 2 màu (cam/đỏ)

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

454.000.000

454.000.000

454.000.000

454.000.000

454.000.000

Phí trước bạ

54.480.000

45.400.000

54.480.000

49.940.000

45.400.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

6.810.000

6.810.000

6.810.000

6.810.000

6.810.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

530.860.700

521.780.700

511.860.700

507.320.700

502.780.700

Thông tin xe Honda Brio 2020

Tại triển lãm VMS 2018 vừa diễn ra vào cuối tháng 10/2018, Honda Brio đã chính thức ra mắt khách hàng Việt. Tuy nhiên, phải đến tận ngày 18/6/2019 chiếc xe đầu tiên mới được giao đến tay khách hàng. Xe có thiết kế khá đẹp mắt và sẽ nằm trong phân khúc xe đô thị cỡ nhỏ hạng A, đối đầu với Toyota Wigo, Hyundai Grand i10… Kích thước dài x rộng x cao lần lượt của xe là 3.815 x 1.680 x 1.485 mm, cùng chiều dài cơ sở 2.405 mm.

Ngoại thất xe Honda Brio 2020

Một số điểm nổi bật về thiết kế ngoại thất của Honda Brio có thể kể đến như đèn pha halogen, đèn chạy ban ngày LED hay đèn hậu thiết kế dạng chữ C, mâm hợp kim 15 inch. Nhóm khách hàng xe hướng đến những người trẻ tuổi năng động sống tại các thành phố lớn đông đúc.

Nội thất xe Honda Brio 2020

5042-giaxeoto79b

Khoang nội thất của Honda Brio 2020 khiến người nhìn liên tưởng nhiều đến mẫu xe anh em Honda Jazz. Chi tiết thiết kế gồm có vô lăng 3 chấu tích hợp các nút điều khiển, đồng hồ analog 3 vòng tròn, ghế ngồi bọc da. Một số trang bị tiện ích tiêu chuẩn trên xe gồm có kết nối USB/iPhone/iPod/AUX/Bluetooth, CD/DVD/Radio, màn hình 6,1 inch. Về mặt an toàn, mẫu xe mới được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, 2 túi khí...

"Trái tim" Honda Brio 2020 là động cơ i-VTEC SOHC I4 1,2 lít cho công suất 90 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 110 Nm tại vòng tua 4.800 vòng/phút kết hợp cùng hộp số CVT.

Thông số kỹ thuật xe Honda Brio 2020

Thông số

Honda Brio G

Honda Brio RS/ RS 2 màu

Động cơ

Kiểu động cơ

1.2L SOHC iVTEC, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van

Hộp số

Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY

Dung tích xi-lanh (cm3)

1.199

Công suất cực đại (hp/rpm)

89/6.000

Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)

110/4.800

Dung tích thùng nhiên liệu (lít)

35

Hệ thống nhiên liệu

Phun xăng điện tử

Hệ thống treo trước/sau

MacPherson/ Giằng xoắn

Hệ thống phanh trước/sau

Phanh đĩa/Tang trống

Mức tiêu thụ nhiên liệu

Đường hỗ hợp (lít/100km)

5,4

5,9

Đường đô thị (lít/100km)

6,6

7

Đường cao tốc (lít/100km)

4,7

5,2

Bảng giá xe Honda Accord tháng 9/2020 mới nhất

Cập nhật bảng giá xe Honda Accord 2020: Tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Honda Accord đen, ghi, ...

Bảng giá xe VinFast tháng 9/2020: Ưu đãi lên đến 80 triệu đồng

Cập nhật bảng giá xe VinFast 2020 mới nhất tại Việt Nam: Khuyến mãi, hình ảnh, video & Giá xe ô tô VinFast Fadil, LUX ...

Bảng giá xe Mercedes mới nhất tháng 9/2020: Ra mắt SUV 7 chỗ Mercedes GLB 2020

Cập nhật bảng giá xe Mercedes 2020 mới nhất tại Việt Nam: Giá xe ô tô Mercedes C200, E200, C250, E250, S400, S450L, Maybach S2450, ...

Thanh Hằng

Tin cũ hơn
Xem thêm