Bảng giá xe Mercedes-Benz E-Class mới nhất giữa tháng 10/2020

Cập nhật: 15:08 | 14/10/2020 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật giá xe Mercedes-Benz E-Class 2020 mới nhất: Tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Mercedes-Benz E-Class giữa tháng 10/2020 tại Việt Nam.

Giá lăn bánh xe VinFast LUX A2.0 giữa tháng 10/2020: Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ

Bảng giá xe Toyota Vios giữa tháng 10/2020 mới nhất

Bảng giá xe Mitsubishi giữa tháng 10/2020: Ưu đãi phí trước bạ và quà tặng cao cấp

Mercedes-Benz E-Class được xem là dòng xe chủ lực của Mercedes-Benz Việt Nam (MBV) trong việc tiếp cận khách hàng. E-Class đã không gây thất vọng khi nhanh chóng trở thành xe sang hạng cỡ trung được ưa chuộng nhất tại thị trường Việt Nam. Mẫu xe này cũng được chú trọng nâng cấp, cải tiến trang bị để thu hút người tiêu dùng.

Theo đó tại Fascination 2019, MBV cho ra mắt E-Class mới với 3 phiên bản gồm E200, E200 Sport và E350 AMG. Đến nay, các phiên bản của dòng E-Class đang mở bán trong nước chỉ còn lại E200 Exclusive, E300 AMG và mới nhất là E180.

0409-giaxeoto1410

Mercedes-Benz E-Class 2020 có giá bao nhiêu?

Bảng giá xe Mercedes-Benz E-Class 2020 mới nhất giữa tháng 10/2020

Mẫu xe

Giá xe niêm yết (tỷ đồng)

Mercedes-Benz E180

2,05

Mercedes-Benz E200 Exclusive

2,29

Mercedes-Benz E300 AMG

2,92

Giá lăn bánh Mercedes-Benz E180 2020

* Đã áp dụng ưu đãi 50% phí trước bạ của Chính phủ cho xe lắp ráp trong năm 2020

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

2.050.000.000

2.050.000.000

2.050.000.000

2.050.000.000

2.050.000.000

Phí trước bạ

123.000.000

102.500.000

123.000.000

112.750.000

102.500.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

30.750.000

30.750.000

30.750.000

30.750.000

30.750.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

2.195.380.700

2.174.880.700

2.176.380.700

2.166.130.700

2.155.880.70

Giá lăn bánh Mercedes-Benz E200 Exclusive 2020

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

2.290.000.000

2.290.000.000

2.290.000.000

2.290.000.000

2.290.000.000

Phí trước bạ

137.400.000

114.500.000

137.400.000

125.950.000

114.500.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

34.350.000

34.350.000

34.350.000

34.350.000

34.350.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

2.449.780.700

2.426.880.700

2.430.780.700

2.419.330.700

2.407.880.700

Giá lăn bánh Mercedes-Benz E300 AMG 2020

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

2.920.000.000

2.920.000.000

2.920.000.000

2.920.000.000

2.920.000.000

Phí trước bạ

175.200.000

146.000.000

175.200.000

160.600.000

146.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

43.800.000

43.800.000

43.800.000

43.800.000

43.800.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

3.117.580.700

3.088.380.700

3.098.580.700

3.083.980.700

3.069.380.700

Mercedes-Benz E-Class 2020 được khuyến mại gì trong tháng 10?

Merc E-Class 2020 có 3 phiên bản và có giá từ 2,05 tỷ đồng tùy từng thời điểm, các đại lý sẽ có các chương trình ưu đãi riêng để hỗ trợ các khách hàng có thiện chí mua xe.

Thông tin xe Mercedes-Benz E-Class 2020

Ngoại thất Mercedes-Benz E-Class 2020

Kích thước tổng thể của bản E180 lần lượt là 4930 x 1870 x 1460, trong khi 2 bản cao cấp có kích thước tương ứng là 4923 x 1852 x 1468. Về thiết kế, bản E200 Exclusive sở hữu chi tiết lưới tản nhiệt mang phong cách truyền thống, sang trong. Ngoại thất của 2 bản E180 và E300 AMG lại khác biệt khi trang bị gói ngoại thất thể thao, E300 AMG có thêm gói Night Package.

Cả 3 phiên bản E-Class đều trang bị hệ thống chiếu sáng gồm đèn trước LED toàn phần, tích hợp đèn LED chiếu sáng ban ngày, đèn báo rẽ trên gương chiếu hậu, cụm đèn sau và đèn phanh thứ 3 LED. Mâm xe 17 inch 5 chấu kép được trang bị cho bản E180 và E200 Exclusive, trong khi bản E300 AMG trông thể thao, mạnh mẽ hơn với mâm 19 inch.

Nội thất Mercedes-Benz E-Class 2020

0405-giaxeoto1410

Không gian nội thất của Mercedes-Benz E-Class 2020 sở hữu loạt trang bị cao cấp và đầy đủ tiện nghi, nhưng vẫn có sự khác biệt giữa các phiên bản.

Đầu tiên, cả 2 phiên bản E200 Exclusive và E300 AMG đều trang bị bảng đồng hồ kỹ thuật số với màn hình 12.3 inch, hệ thống âm thanh cao cấp Burmester, hệ thống khóa xe thông minh & khởi động bằng nút bấm KEYLESS-GO với chức năng Hand Free Access.

Trong khi đó, bản E180 chỉ sở hữu bảng đồng hồ dạng 2 ống, hệ thống khởi động bằng nút bấm Keyless Start.

Động cơ Mercedes-Benz E-Class 2020

Cả 3 phiên bản của Mercedes E-Class đều trang bị động cơ I4 đi cùng hộp số tự động 9 cấp 9G-TRONIC và hệ thống dẫn động cầu sau. Tuy nhiên, sức mạnh của các phiên bản có sự khác biệt, cụ thể:

Mercedes E180 sinh công suất và mô men xoắn lần lượt là 156/250

Mercedes E200 Exclusive sinh công suất và mô men xoắn lần lượt là 197/320

Mercedes E300 AMG sinh công suất và mô men xoắn lần lượt là 190/370

Thông số kỹ thuật Mercedes-Benz E-Class 2020

Thông số

E180

E200 Eclusive

E300 AMG

Kích thước - Động cơ

D x R x C (mm)

4930 x 1870 x 1460

4923 x 1852 x 1468

Chiều dài cơ sở (mm)

2939

Tự trọng/Tải trọng (kg)

-

1707/608

1655/640

Động cơ

I4

Dung tích công tác (cc)

1.497

1991

Công suất cực đại (vòng/phút)

115 [156 hp] @ 6.100 (kW[ hp]

145 kW [197 hp] tại 5.500-6.100

190 kW [258 hp] tại 5800-6100 vòng/phút

Mô-men xoắn cực đại (vòng/phút)

250 Nm tại 1.500 - 4.000

320 Nm tại 1.650-4.000

370 Nm tại 1800 - 4000 vòng/phút

Hộp số

Tự động 9 cấp 9G-TRONIC

Dẫn động

Cầu sau

Tăng tốc từ 0 – 100 km/h (s)

7.5

6.2

Vận tốc tối đa (km/h)

223

240

250

Loại nhiên liệu

Xăng không chì có trị số octan 95 hoặc cao hơn

Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km)

Kết hợp

8,57

8.55

-

Trong đô thị

11,33

12.01

Ngoài đô thị

6,95

6.52

Trang bị nội - ngoại thất

Màu sơn

Trắng Polar (149), Đen Obsidian (197), Xanh Cavansite (890), Đỏ Hyacinth (996)

Nội thất

Da Artico: Đen (121), Nâu (124)

Da: Đen (201), Nâu (214)

-

Thiết kế

Thiết kế ngoại thất thể thao

Thiết kế ngoại thất với lưới tản nhiệt truyền thống, sang trọng

Thiết kế ngoại thất thể thao, gói Night Package

Mâm xe 17 inch 5 chấu kép

Mâm xe 19-inch 5 chấu kép

Đèn viền nội thất có thể điều chỉnh 64 màu sắc & độ sáng

Nội thất ốp nhôm trên táp-lô và ốp gỗ đen trên cụm điều khiển trung tâm

Nội thất ốp gỗ open-pore ash màu nâu trên táp-lô và cụm điều khiển trung tâm

-

Tay lái đa chức năng 3 chấu bọc da nappa với nút điều khiển bằng cảm ứng

Bảng đồng hồ dạng 2 ống

Bảng đồng hồ kỹ thuật số với màn hình 12.3 inch

Đồng hồ thời gian analogue

-

-

Ốp bệ bước cửa trước với dòng chữ “Mercedes-Benz” phát sáng

Trang bị tiện nghi

Ghế ngồi

Ghế người lái & hành khách phía trước điều chỉnh điện

Bộ nhớ 3 vị trí cho ghế trước, tay lái & gương chiếu hậu bên ngoài

-

Lưng ghế sau gập được

Hộc chứa đồ bên trong xe

Hệ thống âm thanh và giải trí với màn hình màu 12.3 inch; bộ thu sóng phát thanh; kết nối Bluetooth

Hệ thống điều khiển truyền thông đa phương tiện COMAND ONLINE với màn hình màu 12.3 inch, kết nối Bluetooth và điều khiển bằng giọng nói LINGUATRONIC

Hệ thống dẫn đường và định vị vệ tinh toàn cầu GPS tích hợp bản đồ Việt Nam

-

Chức năng sạc không dây

-

-

Touchpad điều khiển cảm ứng trên bệ trung tâm

Hệ thống âm thanh cao cấp Burmester®

-

Cổng kết nối truyền thông đa phương tiện phía dưới tựa tay trung tâm

Chức năng kết nối Apple Carplay và Android Auto

Hệ thống khóa xe thông minh & khởi động bằng nút bấm KEYLESS-GO với chức năng Hand Free Access

Hệ thống khởi động bằng nút bấm Keyless Start

Điều hòa khí hậu tự động 2 vùng THERMATIC

Điều hòa khí hậu tự động 3 vùng THERMOTRONIC

Màn che nắng kính sau chỉnh điện

-

Màn che nắng cho cửa sổ hai bên phía sau

-

Chức năng cửa hít

Tín hiệu âm thanh khi mở/khóa cửa

Chức năng kiểm soát tốc độ Cruise Control với SPEEDTRONIC

Đồng hồ hiển thị nhiệt độ ngoài trời

-

Trang bị an toàn

Hệ thống treo AGILITY CONTROL

Hệ thống lái Direct-Steer trợ lực điện với trợ lực & tỉ số truyền lái biến thiên theo tốc độ

Cần số điều khiển điện DIRECT SELECT phía sau tay lái

-

Lẫy chuyển số bán tự động DIRECT SELECT phía sau tay lái

Cụm điều khiển DYNAMIC SELECT với 5 chế độ vận hành

Cụm đèn trước LED toàn phần (Full-LED) tích hợp đèn LED chiếu sáng ban ngày

Đèn báo rẽ trên gương chiếu hậu, cụm đèn sau & đèn phanh thứ ba công nghệ LED

Camera lùi

Camera 360

Gương chiếu hậu chống chói tự động

-

Gương chiếu hậu bên ngoài chỉnh & gập điện

Chức năng ECO start/stop

Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động Active Parking Assist

tích hợp PARKTRONIC

Chức năng cảnh báo mất tập trung ATTENTION ASSIST

Hệ thống tự động bảo vệ PRE-SAFE®

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS; Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BAS; Chống trượt khi tăng tốc ASR; Ổn định thân xe điện tử ESP và hỗ trợ ổn định xe khi gió thổi ngang.

Hệ thống phanh ADAPTIVE với chức năng hỗ trợ dừng xe (HOLD) và hỗ trợ khởi hành ngang dốc (Hill-Start Assist)

Đèn phanh Adaptive nhấp nháy khi phanh gấp

-

Túi khí phía trước; túi khí bên hông phía trước; túi khí cửa sổ, túi khí cho đầu gối người lái

Tựa đầu điều chỉnh được cho tất cả các ghế

-

Dây đai an toàn 3 điểm cho tất cả các ghế với bộ căng đai khẩn cấp & giới hạn lực siết

Cần gạt nước mưa với cảm biến mưa

-

Hệ thống khóa cửa trung tâm với chức năng tự động khóa khi xe chạy và mở khóa trong trường hợp khẩn cấp

Lốp xe runflat

Giá lăn bánh xe VinFast LUX A2.0 giữa tháng 10/2020: Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ

Cập nhật giá xe VinFast LUX A2.0 2020 mới nhất: Tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh VinFast LUX A2.0 giữa ...

Bảng giá xe Toyota Vios giữa tháng 10/2020 mới nhất

Cập nhật giá xe Toyota Vios 2020 mới nhất: Tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & Giá lăn bánh Toyota Vios E ...

Bảng giá xe Mitsubishi giữa tháng 10/2020: Ưu đãi phí trước bạ và quà tặng cao cấp

Cập nhật bảng giá xe Mitsubishi 2020 mới nhất tại việt Nam: Giá xe ô tô Mitsubishi Mirage, Attrage, Outlander, Pajero Sport, Triton, Xpander... giữa ...

Hạ Vy

Tin liên quan
Tin cũ hơn
Xem thêm