Bảng giá xe Mazda CX-5 tháng 06/2021: Ưu đãi lên đến 64 triệu đồng

Cập nhật: 11:36 | 09/06/2021 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật giá xe Mazda CX-5 2021 kèm tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0L, 2.5L mới nhất tháng 6/2021.

Bảng giá xe Honda Vision 2021 mới nhất tháng 6/2021 tại đại lý

Bảng giá xe Audi Q7 mới nhất ngày 9/6/2021

Bảng giá xe Hyundai Grand i10 tháng 6/2021 mới nhất

Ngày 28/7/2019, Trường Hải (Thaco) đã chính thức ra mắt phiên bản mới của mẫu xe Mazda CX-5 tại thị trường Việt Nam. Đây là sản phẩm thứ 2 của thế hệ 6.5 sau CX-8 mới trình làng hồi tháng 6/2019. Mazda CX-5 mới có thể được coi là phiên bản thu nhỏ của "đàn anh" bởi những gì mà Thaco mang lên CX-5 mới không khác nhiều. Với những thay đổi mới, đơn vị phân phối hy vọng Mazda CX-5 sẽ quay lại thống trị phân khúc CUV sau nửa đầu năm bị Honda CR-V vượt qua về doanh số.

3548-giaxe
Xe Mazda CX-5 2021

Xe Mazda CX-5 2021 giá bao nhiêu?

Hiện tại, Mazda CX-5 2021 là mẫu xe có nhiều lựa chọn phiên bản màu sắc và trang bị cho khách hàng Việt nhất phân khúc Crossover. Dưới đây là bảng giá xe Mazda CX-5 2021 niêm yết tháng 6/2021 chính hãng từ Mazda:

Bảng giá xe Mazda CX-5 2021

Phiên bản

Giá xe (triệu đồng)

Mazda CX-5 2.0L FWD Deluxe

839

Mazda CX-5 2.0L FWD Luxury

879

Mazda CX-5 2.5L Luxury

889

Mazda CX-5 2.0L Premium

919

Mazda CX-5 2.5L Signature Premium 2WD

999

Mazda CX-5 2.5L 2WD Signature Premium (trang bị i-Activsense)

999

Mazda CX-5 2.5L AWD Signature Premium (trang bị i-Activsense)

1.059

Giá bán của Mazda CX 5 và các đối thủ cạnh tranh trực tiếp hiện nay

Mazda CX-5 giá bán từ 829.000.000 VNĐ

Mitsubishi Outlander giá bán từ 825.000.000 VNĐ

Honda CRV giá bán từ 998.000.000 VNĐ

Hyundai Tucson giá bán từ 799.000.000 VNĐ

Kia Sorento giá bán từ 1.059.000.000 VNĐ

Mazda CX 5 2021 có khuyến mại gì tháng 6/2021 không?

Bảng giá xe Mazda CX-5 2021

Phiên bản

Giá xe (triệu đồng)

Ưu đãi

Mazda CX-5 2.0L FWD Deluxe

839

Ưu đãi trị giá từ 35- 64 triệu đồng (tùy theo điều kiện và điều khoản áp dụng).

Mazda CX-5 2.0L FWD Luxury

879

Mazda CX-5 2.5L Luxury

889

Mazda CX-5 2.0L Premium

919

Mazda CX-5 2.5L Signature Premium 2WD

999

Mazda CX-5 2.5L AWD Signature Premium (trang bị i-Activsense)

1.059

Tại đại lý, khách hàng có thể nhận được những chương trình khuyến mại riêng. Bạn đọc có thể tham khảo tại tin rao bán xe Mazda CX-5 từ các đại lý và chính chủ bán xe để nắm được các chương trình hỗ trợ ưu đãi cụ thể.

Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0L FWD Deluxe 2021 tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

839.000.000

839.000.000

839.000.000

839.000.000

839.000.000

Phí trước bạ

100.680.000

83.900.000

100.680.000

92.290.000

83.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

12.585.000

12.585.000

12.585.000

12.585.000

12.585.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

974.645.700

957.865.700

955.645.700

947.255.700

938.865.700

Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0L FWD Luxury 2021 tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

879.000.000

879.000.000

879.000.000

879.000.000

879.000.000

Phí trước bạ

105.480.000

87.900.000

105.480.000

96.690.000

87.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

13.185.000

13.185.000

13.185.000

13.185.000

13.185.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

1.020.045.700

1.002.465.700

1.001.045.700

992.255.700

983.465.700

Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.5L Luxury 2021 tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

889.000.000

889.000.000

889.000.000

889.000.000

889.000.000

Phí trước bạ

106.680.000

88.900.000

106.680.000

97.790.000

88.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

13.335.000

13.335.000

13.335.000

13.335.000

13.335.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

1.031.395.700

1.013.615.700

1.012.395.700

1.003.505.700

994.615.700

Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0L Premium 2021 tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

919.000.000

919.000.000

919.000.000

919.000.000

919.000.000

Phí trước bạ

110.280.000

91.900.000

110.280.000

101.090.000

91.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

13.785.000

13.785.000

13.785.000

13.785.000

13.785.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

1.065.445.700

1.047.065.700

1.046.445.700

1.037.255.700

1.028.065.700

Giá lăn bánh Mazda CX-5 2WD Signature Premium 2021 tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

999.000.000

999.000.000

999.000.000

999.000.000

999.000.000

Phí trước bạ

119.880.000

99.900.000

119.880.000

109.890.000

99.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

14.985.000

14.985.000

14.985.000

14.985.000

14.985.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

1.141.260.700

1.121.280.700

1.122.260.700

1.112.270.700

1.102.280.700

Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.5L AWD Signature Premium (trang bị i-Activsense) 2021 tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

1.059.000.000

1.059.000.000

1.059.000.000

1.059.000.000

1.059.000.000

Phí trước bạ

127.080.000

105.900.000

127.080.000

116.490.000

105.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

15.885.000

15.885.000

15.885.000

15.885.000

15.885.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

1.224.345.700

1.203.165.700

1.205.345.700

1.194.755.700

1.184.165.700

Giá xe Mazda CX-5 bản cũ

Bảng giá xe Mazda CX-5 bản cũ

Phiên bản

Giá niêm yết (triệu đồng)

Mazda CX-5 Deluxe

899

Mazda CX-5 Deluxe (W)

904

Mazda CX-5 Premium

999

Mazda CX-5 Premium (W)

1.004

Mazda CX-5 Premium AWD

1.019

Thông tin xe Mazda CX-5 2021

Thiết kế ngoại thất

Ở thế hệ 6.5, Mazda CX-5 2021 vẫn được phát triển dựa theo ngôn ngữ thiết kế KODO nổi tiếng với diện mạo thể thao và trẻ trung. Về cơ bản, xe không có nhiều thay đổi với lưới tản nhiệt dạng tổ ong mới và mở rộng hơn 10mm thay vì các thanh ngang như trước đó. Tiếp đến là hệ thống đèn LED định vị tái thiết kế và cản trước mới.

Thaco thay đổi La-zăng cho Mazda CX-5 tương tự thiết kế của CX-8, gương trang bị camera và đuôi xe được làm mới với cặp ống xả đôi cân đối.

Khoang nội thất

3553-giaxeoto
Nội thất xe Mazda CX-5 2021

Mazda CX-5 2021 có khoang nội thất gần như giống bản cũ, nhưng hãng xe Nhật Bản đã hoàn thiện tốt hơn, các chi tiết ấn tượng hơn. Ở cụm đồng hồ sau lái xe đã thay đổi ấn tượng hơn, ghế ngồi dành cho người lái ngoài tính năng nhớ ghế 2 vị trí, giờ đây sẽ có thêm hệ thống làm mát, nâng tầm tiện nghi.

Về mặt công nghệ, Thaco mang đến tính năng G-Vetoring Control Plus mới. Đây là phiên bản nâng cấp của hệ thống GVC trước đó với một cách tiếp cận mới để kiểm soát động lực học, không chỉ can thiệp vào động cơ mà còn cả hệ thống phanh để tăng cường hiệu suất xử lý.

Đặc biệt, Mazda CX-5 mới còn được bổ sung gói trang bị i-Activsense tương tự CX-8 bao gồm các công nghệ an toàn như: Cảnh báo điểm mù BSM, cảnh báo chệch làn đường LDWS, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA, camera 360 độ.

Động cơ

Về vận hành, Mazda CX-5 2021 vẫn sử dụng khối động cơ xăng SkyActiv-G với 2 tuỳ chọn 2.0L và 2.5L nhưng đã được cải tiến giúp cải thiện 15% hiệu suất đốt nhiên liệu để sinh công và đồng thời cũng cải thiện khoảng 15% mô-men xoắn ở dải tốc độ thấp.

Bảng giá xe Honda Vision 2021 mới nhất tháng 6/2021 tại đại lý

Xe Honda Vision vẫn là mẫu xe tay ga nằm trong top 5 xe bán chạy nhất của hãng xe Honda tại thị trường Việt ...

Bảng giá xe Audi Q7 mới nhất ngày 9/6/2021

Cập nhật bảng giá xe Audi Q7 2021 kèm thông tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Audi Q7 ...

Bảng giá xe Hyundai Grand i10 tháng 6/2021 mới nhất

Cập nhật giá xe Hyundai Grand i10 2021 mới nhất kèm tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Hyundai ...

Linh Linh

Tin cũ hơn
Xem thêm