Bảng giá xe Mazda CX-3 2021 ngày 21/5/2021: Điều chỉnh tăng giá

Cập nhật: 08:56 | 21/05/2021 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật giá xe Mazda CX-3 2021 mới nhất kèm tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Mazda CX-3 ngày 21/5/2021 tại Việt Nam.

Có nên mua xe Yamaha Latte 2021 trả góp hay không?

Bảng giá xe Audi Q5 ngày 20/5/2021: Bổ sung thêm bản cao cấp S-Line

Bảng giá xe Audi Q2 mới nhất ngày 19/5/2021

Mazda CX-3 2021 là mẫu SUV cỡ nhỏ hoàn toàn mới, giúp hoàn thiện thêm chuỗi sản phẩm nhà Mazda tại Việt Nam, cùng với đó, cũng tăng thêm lựa chọn về mẫu xe gầm cao cho người tiêu dùng Việt.

Từng xuất hiện tại triển lãm Vietnam Motor Show 2016 (VMS), nhưng vì nhiều yếu tố khác nhau nên phải đến ngày 20/04/2021, Mazda CX-3 mới chính thức ra mắt thị trường Việt Nam.

Mazda CX-3 được nhập khẩu Thái Lan với 3 phiên bản 1.5L Premium, 1.5L Luxury và 1.5L Deluxe; cùng giá bán lẻ đề xuất lần lượt là 709, 669 và 629 triệu đồng. Xe có 5 tùy chọn màu sắc trắng, đỏ, xám, nâu và xám xanh.

Tham chiến tại phân khúc SUV đô thị, Mazda CX-3 2021 chính thức trở thành đối thủ của loạt mẫu xe quen thuộc như Hyundai Kona, Ford EcoSport.

Bước sang tháng 5/2021, Thaco chính thức điều chỉnh tăng giá xe Mazda CX-3 lên 10 triệu đồng cho cả 3 phiên bản.

5144-giaxe
Mazda CX-3 2021

Mazda CX-3 2021 có giá bao nhiêu?

Bảng giá xe Mazda CX-3 2021 tháng 5/2021

Phiên bản

Giá cũ (triệu đồng)

Giá mới (triệu đồng)

Mazda CX-3 1.5L Deluxe

629

639 (+10)

Mazda CX-3 1.5L Luxury

669

679 (+10)

Mazda CX-3 1.5L Premium

709

719 (+10)

Mazda CX-3 2021 có khuyến mại gì trong tháng 5/2021?

Hiện tại Thaco chưa ra bất kỳ thông báo nào về chính sách khuyến mãi dành cho mẫu SUV hoàn toàn mới Mazda CX-3. Tuy nhiên, tại các đại lý sẽ có những ưu đãi khác nhau tùy theo chính sách bán hàng cụ thể.

Giá lăn bánh Mazda CX-3 1.5L Deluxe

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

639.000.000

639.000.000

639.000.000

639.000.000

639.000.000

Phí trước bạ

76.680.000

63.900.000

76.680.000

70.290.000

63.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

9.585.000

9.585.000

9.585.000

9.585.000

9.585.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

437.000

437.000

437.000

437.000

437.000

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

747.602.000

734.822.000

728.602.000

722.212.000

715.822.000

Giá lăn bánh Mazda CX-3 1.5L Luxury

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

679.000.000

679.000.000

679.000.000

679.000.000

679.000.000

Phí trước bạ

81.480.000

67.900.000

81.480.000

74.690.000

67.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

10.185.000

10.185.000

10.185.000

10.185.000

10.185.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

437.000

437.000

437.000

437.000

437.000

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

793.002.000

779.422.000

774.002.000

767.212.000

760.422.000

Giá lăn bánh Mazda CX-3 1.5L Premium

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

719.000.000

719.000.000

719.000.000

719.000.000

719.000.000

Phí trước bạ

86.280.000

71.900.000

86.280.000

79.090.000

71.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

10.785.000

10.785.000

10.785.000

10.785.000

10.785.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

437.000

437.000

437.000

437.000

437.000

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

838.402.000

824.022.000

819.402.000

812.212.000

805.022.000

Thông tin xe Mazda CX-3 2021

Ngoại thất

Mazda CX-3 2021 là mẫu SUV cỡ nhỏ hoàn toàn mới của thương hiệu ô tô Nhật Bản, được phát triển trên triết lý thiết kế Kodo. Xe có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.275 x 1.765 x 1.535 (mm). Trục cơ sở đạt 2.570 mm.

Ngoại hình Mazda CX-3 sở hữu nhiều đường nét thiết kế góc cạnh, mảng khối, nhấn mạnh vào vẻ đẹp gân guốc của một mẫu xe đô thị gầm cao.

Đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt tạo hình 4 thanh ngang mạ crôm sáng bóng, nối liền với cặp đèn pha tạo hình nửa vòng tròn bắt mắt. Cản trước ốp nhựa cứng tối màu làm nổi rõ dòng chữ CX-3.

Chạy dọc thân xe là những đường gân dập nổi cùng bộ mâm đa chấu kích thước lên đến 18 inch. Ốp nhựa xám dưới cản sau cùng đèn hậu có biểu tượng viền LED mới mang đến vẻ đẹp hiện đại, khỏe khoắn, năng động cho CX-3 2021.

Nội thất

5145-giaxe1
Nội thất Mazda CX-3 2021

Khoang nội thất Mazda CX-3 2021 được thiết kế theo phong cách tối giản vốn đặc trưng của người Nhật. Các trang thiết bị được bố trí thông minh, giúp chủ nhân dễ dàng sử dụng và vận hành.

Những trang bị đáng chú ý trên Mazda CX-3 gồm có: màn hình hiển thị tốc độ trên kính HUD; cửa gió điều hòa; màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối Apple Carplay và Android Auto; nhớ ghế 2 vị trí; phanh tay điện tử và tính năng giữ phanh tự động; gương chống chói tự động; hệ thống điều hòa tự động.

Công nghệ an toàn

Mazda CX-3 được trang bị gói trang bị an toàn i-Activsense với nhiều tính năng cao cấp như:

Cảnh báo điểm mù BSM

Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA

Hệ thống cảnh báo làn đường LDWS

Điều chỉnh chế độ đèn pha tự động HBC

Phanh thông minh trong thành phố SCBS F&R

Hệ thống nhắc nhở tập trung lái xe DAA.

Đi cùng với đó là các tính năng an toàn tiêu chuẩn như hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống cân bằng điện tử DSC, 6 túi khí.

Động cơ

Theo thông tin từ Mazda Việt Nam, Mazda CX-3 sẽ sử dụng động cơ xăng SkyActiv-G 1.5L thế hệ mới, hút khí tự nhiên, ứng dụng công nghệ phun xăng trực tiếp với tỉ số nén cao cho cả 3 phiên bản 1.5 Premium, 1.5 Luxury và 1.5 Deluxe.

Cỗ máy trên sản sinh công suất cực đại 110 mã lực và mô-men xoắn cực đại 144 Nm. Kết nối với đó là hộp số tự động 6 cấp có chế độ Sport.

Thông số kỹ thuật Mazda CX-3 2021

Thông số

DELUXE

LUXURY

PREMIUM

Kích thước

Kích thước tổng thể (mm)

4,275 x 1,765 x 1,535

Chiều dài cơ sở (mm)

2,570

Bán kính quay vòng tối thiểu (m)

5,3

Khối lượng không tải (kg)

1,256

Khối lượng toàn tải (kg)

1,695

Thể tích khoang hành lý (L)

350 - 1,260

Dung tích thùng nhiên liệu (L)

48

Động cơ - Hộp số

Loại động cơ

Skactiv-G 1.5

Hệ thống nhiên liệu

Phun xăng trực tiếp

Dung tích động cơ

1,496

Công suất cực đại

110hp / 6000 prm

Momen xoắn cực đại

144Nm / 4000prm

Hộp số

6AT

Chế độ lái thể thao

Hệ thống kiểm soát gia tốc GVC

Hệ thống ngắt động cơ tạm thời i-stop

Khung gầm

Hệ thống treo trước

Độc lập McPherson với thanh cân bằng

Hệ thống treo sau

Thanh xoắn

Hệ dẫn động

Cầu trước

Hệ thống phanh trước

Đĩa tản nhiệt

Hệ thống phanh sau

Đĩa đặc

Hệ thống trợ lực lái

Trợ lực điện

Thông số lốp xe

215/60 R16

215/50 R18

215/50 R18

Đường kính mâm xe

16 inch

18 inch

Ngoại thất

Cụm đèn trước

Đèn chiếu gần

Halogen

LED

Đèn chiếu xa

Halogen

LED

Đèn chạy ban ngày

Halogen

LED

Tự động bật/tắt

Cân bằng góc chiếu tự động

Đèn sương mù trước

Gương chiếu hậu bên ngoài / Outer mirror

Điều chỉnh điện

Gập điện

Gạt mưa tự động

Baga mui

Cánh hướng gió

Cụm đèn sau LED

Không

Ốp cản sau

Không

Nội thất

Ghế

Bọc da + Nỉ

Da

Ghế lái chỉnh điện nhớ ghế vị trí

Không

Hệ thống thông tin giải trí

Đầu đĩa CD, DVD

Màn hình

7 inch

Kết nối AM/FM, USB, Bluetooth, Carplay, Android Auto

Loa

6

Lẫy chuyển số

Không

Màn hình hiển thị thông tin HUD

Không

Phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh tự động

Khởi động nút bấm

Chìa khóa thông minh

Kiểm soat hành trình

Điều hòa tự động

Cửa sổ chỉnh điện

Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động

Hàng ghế sau gập 60/40

Tựa tay hàng ghế sau

An toàn

Túi khí

6

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD

Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BAS

Đèn báo hiệu phanh khẩn cấp ESS

Hệ thống cân bằng điện tử DSC

Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA

Hệ thống mã hóa chống sao chép chìa khóa

Hệ thống chống trộm

Camera lùi

Cảm biến đỗ xe phía sau

Gói an toàn cao cấp I-Activsense

Hệ thống tự động điều chỉnh đèn pha HBC

Không

Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM

Không

Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA

Không

Hệ thống cảnh báo chệch làn đường LDWS

Không

Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố - trước (SCBS – F)

Không

Nhận diện người đi bộ

Không

Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố - Sau (SCBS – R)

Không

Hệ thống lưu ý người lái nghỉ ngơi DAA

Không

Có nên mua xe Yamaha Latte 2021 trả góp hay không?

Dòng xe Yamaha Latte 125 2021 là mẫu xe tay ga tầm trung mới ra mắt của hãng với thiết kế thời trang và sành ...

Bảng giá xe Audi Q5 ngày 20/5/2021: Bổ sung thêm bản cao cấp S-Line

Cập nhật bảng giá xe Audi Q5 2021 kèm thông tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & giá lăn bánh Audi Q5 ...

Bảng giá xe Audi Q2 mới nhất ngày 19/5/2021

Cập nhật bảng giá xe Audi Q2 2021 mới nhất & tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật kèm giá lăn bánh Audi ...

Linh Linh

Tin cũ hơn
Xem thêm