Có nên mua xe Yamaha Latte 2021 trả góp hay không? | |
Bảng giá xe Audi Q5 ngày 20/5/2021: Bổ sung thêm bản cao cấp S-Line | |
Bảng giá xe Audi Q2 mới nhất ngày 19/5/2021 |
Mazda CX-3 2021 là mẫu SUV cỡ nhỏ hoàn toàn mới, giúp hoàn thiện thêm chuỗi sản phẩm nhà Mazda tại Việt Nam, cùng với đó, cũng tăng thêm lựa chọn về mẫu xe gầm cao cho người tiêu dùng Việt.
Từng xuất hiện tại triển lãm Vietnam Motor Show 2016 (VMS), nhưng vì nhiều yếu tố khác nhau nên phải đến ngày 20/04/2021, Mazda CX-3 mới chính thức ra mắt thị trường Việt Nam.
Mazda CX-3 được nhập khẩu Thái Lan với 3 phiên bản 1.5L Premium, 1.5L Luxury và 1.5L Deluxe; cùng giá bán lẻ đề xuất lần lượt là 709, 669 và 629 triệu đồng. Xe có 5 tùy chọn màu sắc trắng, đỏ, xám, nâu và xám xanh.
Tham chiến tại phân khúc SUV đô thị, Mazda CX-3 2021 chính thức trở thành đối thủ của loạt mẫu xe quen thuộc như Hyundai Kona, Ford EcoSport.
Bước sang tháng 5/2021, Thaco chính thức điều chỉnh tăng giá xe Mazda CX-3 lên 10 triệu đồng cho cả 3 phiên bản.
Mazda CX-3 2021 |
Mazda CX-3 2021 có giá bao nhiêu?
Bảng giá xe Mazda CX-3 2021 tháng 5/2021 | ||
Phiên bản | Giá cũ (triệu đồng) | Giá mới (triệu đồng) |
Mazda CX-3 1.5L Deluxe | 629 | 639 (+10) |
Mazda CX-3 1.5L Luxury | 669 | 679 (+10) |
Mazda CX-3 1.5L Premium | 709 | 719 (+10) |
Mazda CX-3 2021 có khuyến mại gì trong tháng 5/2021?
Hiện tại Thaco chưa ra bất kỳ thông báo nào về chính sách khuyến mãi dành cho mẫu SUV hoàn toàn mới Mazda CX-3. Tuy nhiên, tại các đại lý sẽ có những ưu đãi khác nhau tùy theo chính sách bán hàng cụ thể.
Giá lăn bánh Mazda CX-3 1.5L Deluxe
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 639.000.000 | 639.000.000 | 639.000.000 | 639.000.000 | 639.000.000 |
Phí trước bạ | 76.680.000 | 63.900.000 | 76.680.000 | 70.290.000 | 63.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.585.000 | 9.585.000 | 9.585.000 | 9.585.000 | 9.585.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 747.602.000 | 734.822.000 | 728.602.000 | 722.212.000 | 715.822.000 |
Giá lăn bánh Mazda CX-3 1.5L Luxury
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 679.000.000 | 679.000.000 | 679.000.000 | 679.000.000 | 679.000.000 |
Phí trước bạ | 81.480.000 | 67.900.000 | 81.480.000 | 74.690.000 | 67.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.185.000 | 10.185.000 | 10.185.000 | 10.185.000 | 10.185.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 793.002.000 | 779.422.000 | 774.002.000 | 767.212.000 | 760.422.000 |
Giá lăn bánh Mazda CX-3 1.5L Premium
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 719.000.000 | 719.000.000 | 719.000.000 | 719.000.000 | 719.000.000 |
Phí trước bạ | 86.280.000 | 71.900.000 | 86.280.000 | 79.090.000 | 71.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.785.000 | 10.785.000 | 10.785.000 | 10.785.000 | 10.785.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 838.402.000 | 824.022.000 | 819.402.000 | 812.212.000 | 805.022.000 |
Thông tin xe Mazda CX-3 2021
Ngoại thất
Mazda CX-3 2021 là mẫu SUV cỡ nhỏ hoàn toàn mới của thương hiệu ô tô Nhật Bản, được phát triển trên triết lý thiết kế Kodo. Xe có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.275 x 1.765 x 1.535 (mm). Trục cơ sở đạt 2.570 mm.
Ngoại hình Mazda CX-3 sở hữu nhiều đường nét thiết kế góc cạnh, mảng khối, nhấn mạnh vào vẻ đẹp gân guốc của một mẫu xe đô thị gầm cao.
Đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt tạo hình 4 thanh ngang mạ crôm sáng bóng, nối liền với cặp đèn pha tạo hình nửa vòng tròn bắt mắt. Cản trước ốp nhựa cứng tối màu làm nổi rõ dòng chữ CX-3.
Chạy dọc thân xe là những đường gân dập nổi cùng bộ mâm đa chấu kích thước lên đến 18 inch. Ốp nhựa xám dưới cản sau cùng đèn hậu có biểu tượng viền LED mới mang đến vẻ đẹp hiện đại, khỏe khoắn, năng động cho CX-3 2021.
Nội thất
Nội thất Mazda CX-3 2021 |
Khoang nội thất Mazda CX-3 2021 được thiết kế theo phong cách tối giản vốn đặc trưng của người Nhật. Các trang thiết bị được bố trí thông minh, giúp chủ nhân dễ dàng sử dụng và vận hành.
Những trang bị đáng chú ý trên Mazda CX-3 gồm có: màn hình hiển thị tốc độ trên kính HUD; cửa gió điều hòa; màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối Apple Carplay và Android Auto; nhớ ghế 2 vị trí; phanh tay điện tử và tính năng giữ phanh tự động; gương chống chói tự động; hệ thống điều hòa tự động.
Công nghệ an toàn
Mazda CX-3 được trang bị gói trang bị an toàn i-Activsense với nhiều tính năng cao cấp như:
Cảnh báo điểm mù BSM
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA
Hệ thống cảnh báo làn đường LDWS
Điều chỉnh chế độ đèn pha tự động HBC
Phanh thông minh trong thành phố SCBS F&R
Hệ thống nhắc nhở tập trung lái xe DAA.
Đi cùng với đó là các tính năng an toàn tiêu chuẩn như hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống cân bằng điện tử DSC, 6 túi khí.
Động cơ
Theo thông tin từ Mazda Việt Nam, Mazda CX-3 sẽ sử dụng động cơ xăng SkyActiv-G 1.5L thế hệ mới, hút khí tự nhiên, ứng dụng công nghệ phun xăng trực tiếp với tỉ số nén cao cho cả 3 phiên bản 1.5 Premium, 1.5 Luxury và 1.5 Deluxe.
Cỗ máy trên sản sinh công suất cực đại 110 mã lực và mô-men xoắn cực đại 144 Nm. Kết nối với đó là hộp số tự động 6 cấp có chế độ Sport.
Thông số kỹ thuật Mazda CX-3 2021
Thông số | DELUXE | LUXURY | PREMIUM | |
Kích thước | ||||
Kích thước tổng thể (mm) | 4,275 x 1,765 x 1,535 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,570 | |||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,3 | |||
Khối lượng không tải (kg) | 1,256 | |||
Khối lượng toàn tải (kg) | 1,695 | |||
Thể tích khoang hành lý (L) | 350 - 1,260 | |||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 48 | |||
Động cơ - Hộp số | ||||
Loại động cơ | Skactiv-G 1.5 | |||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp | |||
Dung tích động cơ | 1,496 | |||
Công suất cực đại | 110hp / 6000 prm | |||
Momen xoắn cực đại | 144Nm / 4000prm | |||
Hộp số | 6AT | |||
Chế độ lái thể thao | Có | |||
Hệ thống kiểm soát gia tốc GVC | Có | |||
Hệ thống ngắt động cơ tạm thời i-stop | Có | |||
Khung gầm | ||||
Hệ thống treo trước | Độc lập McPherson với thanh cân bằng | |||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | |||
Hệ dẫn động | Cầu trước | |||
Hệ thống phanh trước | Đĩa tản nhiệt | |||
Hệ thống phanh sau | Đĩa đặc | |||
Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện | |||
Thông số lốp xe | 215/60 R16 | 215/50 R18 | 215/50 R18 | |
Đường kính mâm xe | 16 inch | 18 inch | ||
Ngoại thất | ||||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | Halogen | LED | |
Đèn chiếu xa | Halogen | LED | ||
Đèn chạy ban ngày | Halogen | LED | ||
Tự động bật/tắt | Có | |||
Cân bằng góc chiếu tự động | Có | |||
Đèn sương mù trước | Có | |||
Gương chiếu hậu bên ngoài / Outer mirror | Điều chỉnh điện | Có | ||
Gập điện | Có | |||
Gạt mưa tự động | Có | |||
Baga mui | Có | |||
Cánh hướng gió | Có | |||
Cụm đèn sau LED | Không | Có | ||
Ốp cản sau | Không | Có | ||
Nội thất | ||||
Ghế | Bọc da + Nỉ | Da | ||
Ghế lái chỉnh điện nhớ ghế vị trí | Không | Có | ||
Hệ thống thông tin giải trí | Đầu đĩa CD, DVD | Có | ||
Màn hình | 7 inch | |||
Kết nối AM/FM, USB, Bluetooth, Carplay, Android Auto | Có | |||
Loa | 6 | |||
Lẫy chuyển số | Không | Có | ||
Màn hình hiển thị thông tin HUD | Không | Có | ||
Phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh tự động | Có | |||
Khởi động nút bấm | Có | |||
Chìa khóa thông minh | Có | |||
Kiểm soat hành trình | Có | |||
Điều hòa tự động | Có | |||
Cửa sổ chỉnh điện | Có | |||
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | |||
Hàng ghế sau gập 60/40 | Có | |||
Tựa tay hàng ghế sau | Có | |||
An toàn | ||||
Túi khí | 6 | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BAS | Có | |||
Đèn báo hiệu phanh khẩn cấp ESS | Có | |||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | |||
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | |||
Hệ thống mã hóa chống sao chép chìa khóa | Có | |||
Hệ thống chống trộm | Có | |||
Camera lùi | Có | |||
Cảm biến đỗ xe phía sau | Có | |||
Gói an toàn cao cấp I-Activsense | ||||
Hệ thống tự động điều chỉnh đèn pha HBC | Không | Có | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Không | Có | ||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Không | Có | ||
Hệ thống cảnh báo chệch làn đường LDWS | Không | Có | ||
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố - trước (SCBS – F) | Không | Có | ||
Nhận diện người đi bộ | Không | Có | ||
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố - Sau (SCBS – R) | Không | Có | ||
Hệ thống lưu ý người lái nghỉ ngơi DAA | Không | Có |
Có nên mua xe Yamaha Latte 2021 trả góp hay không? Dòng xe Yamaha Latte 125 2021 là mẫu xe tay ga tầm trung mới ra mắt của hãng với thiết kế thời trang và sành ... |
Bảng giá xe Audi Q5 ngày 20/5/2021: Bổ sung thêm bản cao cấp S-Line Cập nhật bảng giá xe Audi Q5 2021 kèm thông tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & giá lăn bánh Audi Q5 ... |
Bảng giá xe Audi Q2 mới nhất ngày 19/5/2021 Cập nhật bảng giá xe Audi Q2 2021 mới nhất & tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật kèm giá lăn bánh Audi ... |
Linh Linh