Giá xe KIA K5 cuối tháng 10/2021 mới nhất: Áp lực mới cho Toyota Camry | |
Cập nhật giá xe PCX 2021 mới nhất ngày 20/10/2021 tại các đại lý Honda | |
Giá lăn bánh xe Mazda CX-30 2021 mới nhất ngày 20/10/2021 |
Lexus IS 2021 chính thức được Lexus Việt Nam giới thiệu tới người tiêu dùng trong nước vào ngày 14/01/2021. Sự kiện ra mắt Lexus IS là bước đi giúp hoàn thiện chuỗi sản phẩm sedan thuộc thương hiệu xe sang Lexus tại Việt Nam.
Xe được nhập khẩu nguyên chiếc tại Nhật Bản với 3 phiên bản, gồm: 300 Standard, 300 Luxury và 300h. Khi về nước, Lexus IS sẽ tham gia cạnh tranh cùng BMW 3- series, Audi A4, Mercedes C-Class.
Xe Lexus IS 2021 |
Giá xe Lexus IS 2021 mới nhất
Bảng giá xe Lexus IS 2021 mới nhất | |
Phiên bản | Giá xe (đồng) |
300 Standard | 2.130.000.000 |
300 Luxury | 2.490.000.000 |
300h | 2.820.000.000 |
Lexus IS 2021 được khuyến mại gì trong tháng 10/2021 không?
Giá xe Lexus 2021 tại đại lý không chênh quá nhiều so với giá niêm yết chính hãng. Tuy nhiên, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với các đại lý để nắm rõ hơn các chương trình ưu đãi cụ thể tại từng thời điểm.
Giá lăn bánh xe Lexus IS 300 Standard tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 2.130.000.000 | 2.130.000.000 | 2.130.000.000 | 2.130.000.000 | 2.130.000.000 |
Phí trước bạ | 255.600.000 | 213.000.000 | 255.600.000 | 234.300.000 | 213.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 31.950.000 | 31.950.000 | 31.950.000 | 31.950.000 | 31.950.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 2.439.887.000 | 2.397.287.000 | 2.420.887.000 | 2.399.587.000 | 2.378.287.000 |
Giá lăn bánh xe Lexus IS 300 Luxury tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 2.490.000.000 | 2.490.000.000 | 2.490.000.000 | 2.490.000.000 | 2.490.000.000 |
Phí trước bạ | 298.800.000 | 249.000.000 | 298.800.000 | 273.900.000 | 249.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 37.350.000 | 37.350.000 | 37.350.000 | 37.350.000 | 37.350.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 2.848.487.000 | 2.798.687.000 | 2.829.487.000 | 2.804.587.000 | 2.779.687.000 |
Giá lăn bánh xe Lexus IS 300h tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 2.820.000.000 | 2.820.000.000 | 2.820.000.000 | 2.820.000.000 | 2.820.000.000 |
Phí trước bạ | 338.400.000 | 282.000.000 | 338.400.000 | 310.200.000 | 282.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 42.300.000 | 42.300.000 | 42.300.000 | 42.300.000 | 42.300.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 3.223.037.000 | 3.166.637.000 | 3.204.037.000 | 3.175.837.000 | 3.147.637.000 |
Thông tin xe Lexus IS 2021
Ngoại thất
Lexus IS 2021 sở hữu thiết kế thể thao, trẻ trung, sang trọng và vô cùng lịch lãm. Đầu xe vẫn là lưới tản nhiệt hình con suốt đặc trưng của thương hiệu xe sang Nhật. Hệ thống chiếu sáng tạo hình đẹp mắt kết hợp công nghệ LED mang đến cái nhìn hiện đại cho mẫu sedan mới của Lexus.
Chạy dọc thân xe là bộ la-zăng đa chấu, kích thước 19 inch; gương chiếu hậu chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ. Cụm đèn hậu LED nối liền với nhau bởi dải đèn mảnh, nhấn mạnh vẻ đẹp thể thao, đồng thời giúp Lexus IS trở nên nổi bật hơn.
Nội thất
Nội thất xe Lexus IS 2021 |
Nội thất Lexus IS 2021 thiết kế tinh tế, tạo cảm giác sang trọng nhưng không kém phần ấm cúng cho người dùng. Xe sử dụng chất liệu da và gỗ chủ đạo. Sự kết hợp hài hòa giữa 2 gàm màu đen - đỏ giúp tôn lên phong cách thể thao mà nhà sản xuất muốn tạo dựng cho Lexus IS mới.
Vô-lăng bọc da tích hợp lẫy chuyển số. Phía sau đó là màn hình kỹ thuật số kích thước 4,2 inch tích hợp bảng đồng hồ thể thao. Trung tâm táp-lô là màn hình màn hình thông tin giải trí 8 inch, tương thích Apple CarPlay và Android Auto.
Ngoài ra, Lexus IS 2021 còn được trang bị loạt tiện ích hiện đại như: ghế lái chỉnh điện 10 hướng, điều hòa tự động 2 vùng độc lập, hệ thống âm thanh 10 loa...
Công nghệ an toàn
Lexus IS 2021 sở hữu loạt tính năng an toàn tiên tiến như: Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM); hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA). Đi cùng với đó là những tính năng tiêu chuẩn, gồm:
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hỗ trợ lực phanh (BA)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống ổn định thân xe (VSC)
Hệ thống hỗ trợ vào cua chủ động (ACA)
Hệ thống kiểm soat lực bám đường (TRC)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất (VDIM)
08 túi khí.
Động cơ
Lexus IS 2021 tại Việt Nam được trang bị 2 động cơ, gồm:
Phiên bản IS 300 Standard và Luxury sử dụng động cơ xăng 2.0L 4 xy-lanh, sản sinh công suất 241 mã lực, mô-men xoắn 350 Nm. Đi cùng đó là hộp số tự động 8 cấp và 3 chế độ lái Eco, Normal, Sport. Riêng bản Luxury có thêm chế độ lái Sport+.
Phiên bản IS 300h được trang bị động cơ xăng 2.5L kết hợp mô-tơ điện, cho tổng công suất 221 mã lực. Hộp số tự động CVT, dẫn động cầu sau cùng 4 chế độ lái Eco, Normal, Sport, Sport+.
Thông số kỹ thuật Lexus IS 2021 tại Việt Nam
Thông số | 300h | 300 Luxury | 300 Standard | |
Kích thước | ||||
Kích thước tổng thể (mm) | 4.710 x 1.840 x 1.435 | 4.710 x 1.840 x 1.435 | 4.710 x 1.840 x 1.435 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2800 | |||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1580/1575 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | |||
Dung tích khoang hành lý (lít) | 450 | 480 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 66 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.680 - 1.740 | 1.655 - 1.700 | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.150 | |||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,9 | |||
Bánh xe và Lốp xe | 235/40R19 SM 8.5J+45 | 235/40R19 SM 8.5J+45 | 235/45R18 SM 8.5J | |
Lốp dự phòng | TEMPORARY HARD T155/70D17 | TEMPORARY HARD T155/70D17 | TEMPORARY HARD T155/70D17 | |
Tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km) | Ngoài đô thị | 5,5 | 6,6 | |
Trong đô thị | 5,7 | 11,9 | ||
Kết hợp | 5,5 | 8,5 | ||
Ngoại thất | ||||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | 3LED | 3LED | 1 project lamp |
Đèn chiếu xa | BULB | |||
Đèn báo rẽ | LED | |||
Đèn ban ngày | Có | |||
Rửa đèn | Có | |||
Tự động bật-tắt | Có | |||
Tự động điều chỉnh góc chiếu | Có | |||
Cụm đèn hậu | Đèn báo phanh | LED | ||
Đèn báo rẽ | Có | |||
Đèn sương mù | Có | |||
Hệ thống gạt mưa | Tự động | |||
Cửa số trời | Kép, điều chỉnh điện, đóng mở một chạm | Kép | ||
Gương chiếu hậu bên ngoài | Tự động gập | Có | ||
Tự động điều chỉnh khi lùi | Có | Không | ||
Chống chói | Có | Không | ||
Sấy gương | Có | |||
Nhớ vị trí | Có | Không | ||
Nội thất | ||||
Chất liệu ghế | Da Smooth | Da Synthetic | ||
Ghế người lái | Chỉnh điện | 8 hướng | ||
Nhớ vị trí | Có | Không | ||
Sưởi ghế | Có | Không | ||
Làm mát ghế | Có | Không | ||
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh điện | 8 hướng | ||
Sưởi ghế | Có | Không | ||
Làm mát ghế | Có | Không | ||
Hàng ghế sau | Gập 40:60 | |||
Hệ thống điều hòa | Dual zone, có chức năng lọc bụi phấn hoa và điều khiển cửa gió thông minh | Dual zone, có chức năng lọc bụi phấn hoa | ||
Rèm che nắng cửa sau | Chỉnh điện | Không | ||
Hệ thống âm thanh | Loại | Pioneer | ||
Số loa | 10 | |||
Màn hình | 8 inch | |||
Apple CarPlay và Android Auto | Có | |||
Đầu CD-DVD | Có | |||
Kết nối AM/FM/USB/AUX | Có | |||
Kết nối Bluetooth | Có | |||
Động cơ và vận hành | ||||
Động cơ | Mã động cơ | 2AR-FSE | 8AR-FTS | |
Loại động cơ | 4 xy-lanh thẳng hàng | |||
Dung tích (cm3) | 2.494 | 1.998 | ||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 178/6.000 | 241/5.800 | ||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 221/4.200-5.400 | 350/1.650-4.400 | ||
Mô tơ điện | Loại | Permanent magnet motor | - | - |
Công suất cực đại (Hp) | 140 | - | - | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 300 | - | - | |
Tổng công suất | 220 | |||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO6B | |||
Hộp số | Vô cấp e-CVT | Tự động 8 cấp | ||
Hệ thống truyền động | FR | |||
Chế độ lái | Eco, Normal, Sport và Sport+ | Eco, Normal và Sport | ||
Hệ thống treo | Trước | Tay đòn kép | ||
Sau | Đa liên kết | |||
Tự động thích ứng | Có | Không | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa thông gió | |||
Hệ thống lái | Trợ lực điện | |||
An toàn | ||||
Số túi khí | 8 | |||
Phanh đỗ điện tử | Có | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |||
Hỗ trợ lực phanh BA | ||||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | ||||
Hệ thống ổn định thân xe VSC | ||||
Hệ thống hỗ trợ vào cua chủ động ACA | ||||
Hệ thống kiểm soat lực bám đường TRC | ||||
Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất VDIM | ||||
Đèn báo phanh khẩn cấp EBS | ||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | ||||
Hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control | ||||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Có | Không | ||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Có | Không | ||
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp TPWS | 433MHZ AUTO LOCATION | |||
Cảm biến khoảng cách trước/sau | 4/4 | |||
Camera lùi | Có | |||
Móc ghế trẻ em ISOFIX | ||||
Mui xe an toàn |
Giá xe KIA K5 cuối tháng 10/2021 mới nhất: Áp lực mới cho Toyota Camry Cập nhật giá xe KIA K5 2021 mới nhất tại Việt Nam kèm tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn ... |
Cập nhật giá xe PCX 2021 mới nhất ngày 20/10/2021 tại các đại lý Honda Giá xe PCX 2021 mới nhất ngày 20/10/2021 với 3 phiên bản 150cc – 125cc – Hybrid đang được bán chính hãng với mức giá ... |
Giá lăn bánh xe Mazda CX-30 2021 mới nhất ngày 20/10/2021 Cập nhật giá xe Mazda CX-30 2021 mới nhất kèm tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Mazda CX-30 ngày 20/10/2021 ... |
Hạ Vy