Bảng giá xe Hyundai Grand i10 tháng 6/2021 mới nhất

Cập nhật: 09:44 | 08/06/2021 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật giá xe Hyundai Grand i10 2021 mới nhất kèm tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Hyundai Grand i10 1.2, AT, MT, Base, Sedan, Hatchback tháng 6/2021.

Top 5 xe tay ga nên mua năm 2021

Giá lăn bánh xe Audi A8 ngày 7/6/2021 trên toàn quốc

Giá xe Ford Everest mới nhất tháng 6/2021: Ưu đãi 20 triệu đồng

Xe Hyundai Grand i10 2021 có giá bao nhiêu?

Hyundai i10 là "ông vua" doanh số tại thị trường Việt Nam. Lợi thế của Hyundai Grand i10 là có 2 biến thể là sedan và hatchback nên khách hàng có nhiều lựa chọn với mức giá phù hợp. Dưới đây là bảng giá xe Huyndai Grand i10 2021 niêm yết tháng 6/2021 chính hãng từ Hyundai:

Bảng giá xe Hyundai Grand i10 tháng 6 năm 2021

Mẫu xe

Giá niêm yết (triệu đồng)

Bản Hatchback

Hyundai Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn

330

Hyundai Grand i10 1.2 MT

370

Hyundai Grand i10 1.2 AT

402

Bản Sedan

Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn

350

Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT

390

Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT

415

Giá bán của Hyundai Grand i10 và các đối thủ cạnh tranh hiện nay:

Hyundai Grand i10 giá bán từ 330 triệu đồng

Kia Morning giá bán từ 304 triệu đồng

Toyota Wigo giá bán từ 352 triệu đồng

Vinfast Fadil giá bán từ 425 triệu đồng

* Giá chỉ mang tính chất tham khảo

3930-giaxe
Xe Hyundai Grand i10 2021

Hyundai Grand i10 2021 có khuyến mại gì trong tháng 6/2021 không?

Kể từ 01/03/2021, TC MOTOR chính thức tăng thời gian bảo hành cho Grand i10 từ 3 năm lên thành 5 năm hoặc 100.000km, tùy điều kiện nào đến trước.

Giá bán xe Hyundai Grand i10 2021 không chênh nhiều so với mức niêm yết. Tùy từng đại lý, khách hàng có thể được hỗ trợ tiền mặt hoặc nhận quà phụ kiện.

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 2021 như thế nào?

Để mẫu xe Hyundai Grand i10 có thể lăn bánh, ngoài khoản giá mua xe, khách hàng sẽ phải bỏ ra nhiều khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành). Riêng tại Hà Nội có phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh cũng là 20 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển.

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản 1.2 MT Tiêu chuẩn tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

330.000.000

330.000.000

330.000.000

330.000.000

330.000.000

Phí trước bạ

39.600.000

33.000.000

39.600.000

36.300.000

33.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

4.950.000

4.950.000

4.950.000

4.950.000

4.950.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

396.930.700

390.330.700

377.930.700

374.630.700

371.330.700

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản 1.2 MT tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

370.000.000

370.000.000

370.000.000

370.000.000

370.000.000

Phí trước bạ

44.400.000

37.000.000

44.400.000

40.700.000

37.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

5.550.000

5.550.000

5.550.000

5.550.000

5.550.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

442.330.700

434.930.700

423.330.700

419.630.700

415.930.700

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản 1.2 AT tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

402.000.000

402.000.000

402.000.000

402.000.000

402.000.000

Phí trước bạ

48.240.000

40.200.000

48.240.000

44.220.000

40.200.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

6.030.000

6.030.000

6.030.000

6.030.000

6.030.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

478.650.700

470.610.700

459.650.700

455.630.700

451.610.700

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

350.000.000

350.000.000

350.000.000

350.000.000

350.000.000

Phí trước bạ

42.000.000

35.000.000

42.000.000

38.500.000

35.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

5.250.000

5.250.000

5.250.000

5.250.000

5.250.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

419.630.700

412.630.700

400.630.700

397.130.700

393.630.700

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản Sedan 1.2 MT tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

390.000.000

390.000.000

390.000.000

390.000.000

390.000.000

Phí trước bạ

46.800.000

39.000.000

46.800.000

42.900.000

39.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

5.850.000

5.850.000

5.850.000

5.850.000

5.850.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

465.030.700

457.230.700

446.030.700

442.130.700

438.230.700

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản Sedan 1.2 AT tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

415.000.000

415.000.000

415.000.000

415.000.000

415.000.000

Phí trước bạ

49.800.000

41.500.000

49.800.000

45.650.000

41.500.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

6.225.000

6.225.000

6.225.000

6.225.000

6.225.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

493.405.700

485.105.700

474.405.700

470.255.700

466.105.700

Thông tin xe Hyundai Grand i10 2021

Hyundai Grand i10 hiện tại là mẫu xe được TC Motor lắp ráp trong nước thay vì nhập khẩu nguyên chiếc từ Ấn Độ. Dù mới giới thiệu ở Việt Nam không lâu, nhưng Hyundai Grand i10 đã thể hiện được phẩm chất riêng của "ông vua" doanh số với những nâng cấp hiện đại hơn các đối thủ cùng phân khúc. Hãy cùng Oto.com.vn điểm qua những thay đổi của Hyundai Grand i10 so với phiên bản cũ.

Ngoại thất

Mặt ca lăng của xe hiện đại hơn nhờ lưới tản nhiệt dạng tổ ong được tái thiết kế với kích thước lớn hơn những xe Grand i10 nhập khẩu từ Ấn Độ. Hệ thống đèn pha của xe sử dụng bóng halogen, đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED ở 4 bản hatchback (không bao gồm bản Base).

Thân xe nổi bật nhờ gương chiếu hậu chỉnh/gập điện tích hợp đèn xi-nhan (bản Base chỉnh cơ), bộ mâm kích thước 14-inch và cỡ lốp 164/65 ở tất cả 6 bản đang bán tại thị trường Việt Nam.

Đuôi xe được phân biệt với phiên bản cũ nhờ cản sau có tích hợp đèn phản quang ở bản hatchback và bên trên có ghi thông số dung tích động cơ để phân biệt.

Nội thất

3932-giaxe1
Nội thất xe Hyundai Grand i10 2021

Trong phân khúc hạng A, Hyundai Grand i10 hiện tại có không gian nội thất rộng rãi nhất nhờ kích thước lớn hơn các đối thủ, hàng ghế trước chỉnh cơ, ghế lái chỉnh 6 hướng và ghế phụ chỉnh 4 hướng. Hàng ghế sau có 3 tựa đầu cho hành khách.

Ở trung tâm bảng táp-lô là màn hình cảm ứng kích thước 7 inch kết hợp hệ thống định vị và bản đồ do TC Motor thiết kế riêng cho thị trường Việt Nam, đây là điểm nổi bật của xe mà các đối thủ vẫn chưa kịp trang bị.

Hệ thống an toàn

Ở phân khúc ô tô cỡ nhỏ giá rẻ, nhưng Grand i10 cũng có hệ thống an toàn khá đầy đủ gồm:

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD

Túi khí đôi ở bản động cơ 1.2L

Cảm biến lùi

Camera quan sát phía sau

Hệ thống khung xe với vật liệu chịu lực cao, giúp hấp thụ lực tác động trong tình huống va chạm trong trường hợp xảy ra tai nạn.

Động cơ

Hyundai Grand 10 sử dụng động cơ Kappa có dung tích 1.248 cc tạo ra sức mạnh 87 mã lực và mô-men xoắn cực đại 120 Nm cùng ứng dụng công nghệ điều khiển van biến thiên (CVVT). Tùy từng phiên bản, Grand i10 sẽ được kết hợp với số sàn 5 cấp hoặc số tự động 4 cấp cùng hệ dẫn động cầu trước.

Giá lăn bánh xe Audi A8 ngày 7/6/2021 trên toàn quốc

Cập nhật bảng giá xe Audi A8 2021 mới nhất kèm tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & giá lăn bánh Audi ...

Bảng giá xe Honda Lead 2021 mới nhất tháng 6/2021 tại đại lý

Hiện nay các đại lý Honda đang bán mẫu xe tay ga Lead 2021 có Smartkey với mức giá mắc hơn giá đề xuất và ...

Giá xe Ford Everest mới nhất tháng 6/2021: Ưu đãi 20 triệu đồng

Cập nhật bảng giá xe Ford Everest 2021 và tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật kèm giá lăn bánh Ford Everest mới ...

Minh Phương