Bảng giá xe Ford Focus giữa tháng 4/2021 mới nhất

Cập nhật: 14:24 | 12/04/2021 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật bảng giá xe Ford Focus 2021 cùng tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật kèm giá lăn bánh Ford Focus Titanium 4 cửa 1.5L-6AT, Sport+ 5 cửa 1.5L-6AT, Trend 4 cửa (mới) 1.5L-6AT và Trend 5 cửa 1.5L-6AT mới nhất giữa tháng 4/2021.

Giá lăn bánh xe MG ZS ngày 12/4/2021: Tặng 12 tháng Bảo hiểm vật chất

Bảng giá xe Honda Lead ngày 12/4/2021 tại TPHCM

Bảng giá xe Honda SH 300i tháng 4/2021 tại TPHCM

Ford Focus đã ra mắt được 19 năm và trải qua 3 thế hệ nâng cấp, cải tiến. Mẫu hatchback tầm trung "nhà" Ford có thiết kế thể thao, cứng cáp và đậm chất Mỹ. Bên cạnh phiên bản bình thường, Ford còn rất tâm lý khi ra mắt cả phiên bản hiệu suất cao RS và ST để chiều lòng các khách hàng.

Ford Focus chính là sự kế thừa tiếp theo từ mẫu xe nguyên bản Ford Laser bị ngừng sản xuất vào năm 2005. Sau khi ra mắt, Focus đã nhanh chóng trở thành một trong những mẫu xe bán chạy nhất của hãng trên thế giới. Nhờ những thành công kể trên mà cho đến thế hệ All New Focus 2013, mẫu xe này vẫn được giữ nguyên phong cách thiết kế, trang bị và động cơ.

Mẫu xe hạng C Focus được sản xuất và bán ra thị trường lần đầu tiên tại châu Âu vào năm 1998 rồi mới quay về cố hương - Mỹ. Sau khi 2 mẫu xe tiền nhiệm Ford Escort và Laser bị khai tử, Focus đã được Ford tạo ra để kế thừa phân khúc bị bỏ trống và mẫu xe này đã không phụ sự kỳ vọng khi đã đạt được nhiều thành công.

1815-giaxe124
Xe Ford Focus 2021

Giá xe Ford Focus 2021 giá bao nhiêu?

Giá xe Ford Focus 2021 dao động từ 626 đến 770 triệu đồng cho 4 phiên bản. Giá 2 phiên bản Focus Trend 4 cửa và 5 cửa cùng có mức giá 626 triệu, trong khi đó, 2 phiên bản Titanium và Sport+ vẫn giữ nguyên mức giá 770 triệu. Tuy nhiên, hiện tại mẫu xe Mỹ đã được ngừng sản xuất tại Việt Nam nhưng vẫn được phân phối những phiên bản còn tồn kho ra thị trường.

Bảng giá xe Ford Focus giữa tháng 4/2021

Phiên bản

Giá xe niêm yết (triệu đồng)

Focus Titanium 4 cửa 1.5L-6AT

770

Focus Sport+ 5 cửa 1.5L-6AT

770

Focus Trend 4 cửa (mới) 1.5L-6AT

626

Focus Trend 5 cửa 1.5L-6AT

626

Giá bán của Ford Focus và các đối thủ cạnh tranh hiện nay:

Ford Focus giá bán từ 626 triệu đồng

Mazda 3 giá bán từ 669 triệu đồng

Hyundai Veloster giá bán từ 420 triệu đồng

Hyundai Elantra giá bán từ 580 triệu đồng

Honda Civic giá bán từ 734 triệu đồng

Peugeot 408 giá bán từ 670 triệu đồng

* Giá chỉ mang tính chất tham khảo

Ford Focus 2021 có khuyến mại gì tháng 4?

Hiện tại, hệ thống đại lý rất mạnh tay giảm giá xe Ford Focus 2021, lên đến hàng chục triệu đồng, đặc biệt là 2 phiên bản cao cấp hơn.

Giá lăn bánh Ford Focus 2021 như thế nào?

Các phiên bản Ford Focus để chính thức lăn bánh trên đường cần chi thêm một khoản tiền phí bên cạnh giá niêm yết được nhà sản xuất công bố hoặc tại các đại lý. Oto.com.vn đã giúp bạn dự trù các chi phí phát sinh dưới đây.

Giá lăn bánh của Focus Titanium 4 cửa 1.5L-6AT

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

770.000.000

770.000.000

770.000.000

770.000.000

770.000.000

Phí trước bạ

92.400.000

77.000.000

92.400.000

84.700.000

77.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

11.550.000

11.550.000

11.550.000

11.550.000

11.550.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

884.780.700

869.380.700

865.780.700

858.080.700

850.380.700

Giá lăn bánh của Focus Sport+ 5 cửa 1.5L-6AT

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

770.000.000

770.000.000

770.000.000

770.000.000

770.000.000

Phí trước bạ

92.400.000

77.000.000

92.400.000

84.700.000

77.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

11.550.000

11.550.000

11.550.000

11.550.000

11.550.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

884.780.700

869.380.700

865.780.700

858.080.700

850.380.700

Giá lăn bánh của Focus Trend 4 cửa (mới) 1.5L-6AT

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

626.000.000

626.000.000

626.000.000

626.000.000

626.000.000

Phí trước bạ

75.120.000

62.600.000

75.120.000

68.860.000

62.600.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

9.390.000

9.390.000

9.390.000

9.390.000

9.390.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

723.500.700

710.980.700

704.500.700

698.240.700

691.980.700

Giá lăn bánh của Focus Trend 5 cửa 1.5L-6AT

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

626.000.000

626.000.000

626.000.000

626.000.000

626.000.000

Phí trước bạ

75.120.000

62.600.000

75.120.000

68.860.000

62.600.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

9.390.000

9.390.000

9.390.000

9.390.000

9.390.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

723.500.700

710.980.700

704.500.700

698.240.700

691.980.700

Thông tin xe Ford Focus 2021

Ford Focus có 8 tùy chọn màu ngoại thất gồm Đen Panther, Trắng Kim Cương, Đỏ Ngọc Ruby, Bạc Ánh Kim, Bạc Ánh Hồng, Xanh Dương, Nâu Hổ Phách và Ghi Ánh Thép.

Ngoại thất xe Ford Focus 2021

Khác với vẻ ngoài trau chuốt và cầu kì của các đối thủ đến từ châu Á, Focus vẫn sở hữu ngoại thất không có nhiều sự thay đổi, cứng cáp và khỏe khoắn theo đúng đặc trưng của Ford. Kích thước dài x rộng x cao của phiên bản Focus sedan tiêu chuẩn lần lượt là 4.538 x 1.823 x 1.468 mm và bản hatchback là 4.360 x 1.823 x 1.467 mm. Chiều dài cơ sở của tất cả bản đều là 2.648 mm.

Nội thất xe Ford Focus 2021

1813-giaxe124

Nội thất Focus nổi bật với thiết kế thông minh và khoa học, không cầu kỳ và phô trường nhưng vẫn đủ gây ấn tượng với người nhìn. Thiết kế khoang cabin đa chiều và thoáng đãng, phân bổ ánh sáng tự nhiên cân đối.

Trong phân khúc, đây là mẫu xe dẫn đầu về trang bị công nghệ. Những điểm nổi bật trên mẫu xe này gồm có hệ thống đỗ xe chủ động, hệ thống SYNC phiên bản nâng cấp giúp người lái có thể thực hiện hoặc trả lời cuộc gọi rảnh tay, 6 túi khí, hệ thống cân bằng điện tử....

Cảm giác lái của Ford Focus được đánh giá cao. Xe sử dụng động cơ tăng áp EcoBoost 1.5L đi kèm hộp số tự động 6 cấp hoàn toàn mới. Khách hàng cũng hoàn toàn yên tâm về khả năng tiết kiệm nhiên liệu của xe.

Thông số kỹ thuật Ford Focus tại Việt Nam

Thông số

Focus 1.5L Titanium 4 cửa

Focus 1.5L Sport 5 cửa

Focus Trend 1.5L 4 cửa

Focus Trend 1.5L 5 cửa

Kiểu động cơ

Xăng 1.5L EcoBoost 16 van

Dung tích xi lanh (cc)

1.499

Dung tích nhiên liệu (lít)

55

Hộp số

6 AT

Công suất (mã lực @ vòng/phút)

180 @ 6.000

Mô men xoắn (Nm @ vòng/phút)

240 @ 1.600 - 5.000

Hệ thống nhiên liệu

Phun trực tiếp với Turbo tăng áp

Lẫy chuyển số

Không

Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)

Kết hợp

7,8

7,4

7,6

7,4

Ngoài đô thị

5,44

5,46

5,89

5,46

Trong đô thị

11,82

10,83

10,53

10,83

Trang bị an toàn

Cảnh báo thắt dây an toàn

Không

Dây an toàn cho ghế trước

Không

Camera lùi

Không

Cân bằng điện tử

Chống bó cứng phanh

Hệ thống chống trộm

Hệ thống dừng xe chủ động

Không

Phân phối lực phanh điện tử

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc

Hỗ trợ đỗ xe chủ động

Không

Hỗ trợ đỗ xe

Trước

Không

Sau

Túi khí

Bảo vệ đầu

Không

Bên hông cho hành khách

Không

Túi khí đôi phía trước

Giá lăn bánh xe MG ZS ngày 12/4/2021: Tặng 12 tháng Bảo hiểm vật chất

Cập nhật giá xe MG ZS 2021 mới nhất tại Việt Nam kèm tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn ...

Bảng giá xe Honda Lead ngày 12/4/2021 tại TPHCM

Giá xe Lead 2021 được cập nhật mới nhất cho từng phiên bản: tiêu chuẩn, cao cấp, đen mờ (giá xe Lead lăn bánh & ...

Bảng giá xe Honda SH 300i tháng 4/2021 tại TPHCM

Giá xe Honda SH 300i 2021 giữ ở mức ổn định so với năm trước, tại đại lý TPHCM giá bán SH 300i giảm nhẹ. ...

Thanh Hằng

Tin cũ hơn
Xem thêm