Bảng giá xe ô tô Brio 2020 ngày 15/8/2020 mới nhất | |
Giá lăn bánh xe Mercedes C300 AMG ngày 14/8/2020 trên toàn quốc | |
Bảng giá xe Hyundai Elantra ngày 14/8/2020 mới nhất: Tặng bộ quà cao cấp |
Với dáng vẻ thanh lịch, đơn giản và trang bị tiện nghi đầy đủ, Ford Everest là một mẫu xe được khách hàng Việt yêu thích trong phân khúc. Theo đó, Ford Everest đang là đối thủ đáng gờm của Toyota Fortuner trong phân khúc SUV 7 chỗ. Hiện tại, phiên bản Ford Everest bản nâng cấp mới đã được hãng xe Mỹ nhập về nước và phân phối 5 phiên bản với một vài thay đổi về thiết kế và nâng cấp lớn về hệ truyền động.
Xe Ford Everest 2020 |
Xe Ford Everest 2020 giá bao nhiêu?
Ford Việt Nam công bố giá tất cả các phiên bản Everest trên trang web chính thức. Những thay đổi trong bảng giá xe Ford Everest 2020 trong tháng 8/2020.
Bảng giá Ford Everest mới nhất ngày 15/8/ 2020 | |
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu đồng) |
Everest Titanium 2.0L AT 4WD | 1.399 |
Everest Trend 2.0L AT 4x2 | 1.112 |
Everest Titanium 2.0L AT 4x2 | 1.181 (+4) |
Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 | 1.052 |
Everest Ambiente 2.0L MT 4x2 | 999 |
Ford Everest 2020 có khuyến mại gì trong tháng 8/2020?
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu đồng) | Ưu đãi T8/2020 (triệu đồng) |
Everest Titanium 2.0L AT 4WD | 1.399 | -20 |
Everest Trend 2.0L AT 4x2 | 1.181 | |
Everest Titanium 2.0L AT 4x2 | 1.112 | -50 |
Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 | 1.052 | Hỗ trợ một phần phí trước bạ - Tổng giá trị khuyến mãi 75 Triệu đồng |
Everest Ambiente 2.0L MT 4x2 | 999 |
Tất cả các khách hàng hết hạn bảo hành tiêu chuẩn đến làm bảo dưỡng có phát sinh chi phí tại các đại lý và trung tâm dịch vụ ủy quyền của Ford sẽ được tặng ngay 1 lọc dầu (nhớt) miễn phí. Chương trình diễn ra từ 01/07/2020 đến hết 30/09/2020.
Các quý khách hàng hãy nhanh chóng liên hệ đại lý ủy quyền của Ford Việt Nam để được tư vấn chi tiết và hưởng ưu đãi của chương trình
- Bảo hành tiêu chuẩn có thời hạn là 3 năm/100.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước
- Số lượng quà tặng có hạn, chương trình có thể kết thúc trước thời hạn mà không cần báo trước
Sau khi Ford Việt Nam chính thức giới thiệu Ford Everest nâng cấp mới ra thị trường, các đại lý đã chính thức mở bán và nhận đơn đặt hàng từ những người có nhu cầu mua xe. Khách hàng có thể tham khảo thêm khuyến mại về giá bán xe Ford Everest 2020 ưu đãi tại các đại lý.
Giá lăn bánh xe Ford Everest 2020 như thế nào?
Ngoài số tiền mà khách hàng phải bỏ ra để mua xe Ford Everest thì sẽ còn một số khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành) mà khách hàng sẽ phải bỏ ra để xe có thể lăn bánh. Trong đó, riêng Hà Nội là có phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh là 20 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển. Ngoài ra, còn rất nhiều chi phí khác mà Oto.com.vn sẽ gửi đến khách hàng cụ thể như sau:
Giá lăn bánh xe Ford Everest Titanium Bi-Turbo 4x4
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.399.000.000 | 1.399.000.000 | 1.399.000.000 | 1.399.000.000 | 1.399.000.000 |
Phí trước bạ | 167.880.000 | 139.900.000 | 167.880.000 | 153.890.000 | 139.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 20.985.000 | 20.985.000 | 20.985.000 | 20.985.000 | 20.985.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.589.653.400 | 1.561.673.400 | 1.570.653.400 | 1.556.663.400 | 1.542.673.400 |
Giá lăn bánh xe Ford Everest Trend 2.0 AT 4x2
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.112.000.000 | 1.112.000.000 | 1.112.000.000 | 1.112.000.000 | 1.112.000.000 |
Phí trước bạ | 133.440.000 | 111.200.000 | 133.440.000 | 122.320.000 | 111.200.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 16.680.000 | 16.680.000 | 16.680.000 | 16.680.000 | 16.680.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.268.213.400 | 1.245.973.400 | 1.249.213.400 | 1.238.093.400 | 1.226.973.400 |
Giá lăn bánh xe Ford Everest Titanium 2.0 AT 4x2
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.181.000.000 | 1.181.000.000 | 1.181.000.000 | 1.181.000.000 | 1.181.000.000 |
Phí trước bạ | 141.720.000 | 118.100.000 | 141.720.000 | 129.910.000 | 118.100.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 17.715.000 | 17.715.000 | 17.715.000 | 17.715.000 | 17.715.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.345.493.400 | 1.321.873.400 | 1.326.493.400 | 1.314.683.400 | 1.302.873.400 |
Giá lăn bánh xe Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.025.000.000 | 1.025.000.000 | 1.025.000.000 | 1.025.000.000 | 1.025.000.000 |
Phí trước bạ | 123.000.000 | 102.500.000 | 123.000.000 | 112.750.000 | 102.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.375.000 | 15.375.000 | 15.375.000 | 15.375.000 | 15.375.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.170.773.400 | 1.150.273.400 | 1.151.773.400 | 1.141.523.400 | 1.131.273.400 |
Giá lăn bánh xe Ford Everest Ambiente 2.0L MT 4x2
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 |
Phí trước bạ | 119.880.000 | 99.900.000 | 119.880.000 | 109.890.000 | 99.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14.985.000 | 14.985.000 | 14.985.000 | 14.985.000 | 14.985.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.141.653.400 | 1.121.673.400 | 1.122.653.400 | 1.112.663.400 | 1.102.673.400 |
Thông tin xe Ford Everest 2020
Xe Ford Everest có 8 tùy chọn màu ngoại thất gồm: Đỏ True Red, đỏ Sunset, xanh thiên thanh, đen Absolute, ghi vàng, xám Meteor, trắng, bạc ánh kim.
Ngoại thất xe Ford Everest 2020
Ford Everest 2020 trang bị cụm đèn pha LED thay vì công nghệ HID như trên bản hiện hành. Nâng cấp công nghệ mới giúp tăng khả năng chiếu chiếu sáng và hạn chế gây ra chói mắt cho phương tiện ngược chiều. Bên cạnh đó, thiết kế ngoại thất xe cũng mạnh mẽ, hiện đại và thanh lịch hơn trên bản nâng cấp.
Nội thất xe Ford Everest 2020
Nâng cấp bên trong xe là màn hình màu cảm ứng 8.0 inch tích hợp hệ thống thông tin giải trí, hỗ trợ Android Auto và Apple CarPlay trên các phiên bản XLS. Trang bị này giúp người lái dễ dàng xử lý các tình huống nhờ thiết kế giao diện thân thiện, có chức năng gọi điện, dẫn đường, trình phát nhạc... Bản hiện hành chỉ sở hữu màn hình đơn sắc 3.5. Ngoài ra, Everest 2020 còn sở hữu Ford AppLink hiển thị trên màn hình với kết nối tới một số ứng dụng trên điện thoại.
Ngoài ra, hệ thống SYNC3 cũng được nâng cấp trên Everest giúp tăng khả năng tương tác, cải thiện giao diện và cập nhật dữ liệu bản đồ mới nhất. Riêng bản Everest Titanium Bi-Turbo 2WD trang bị một cổng USB gắn trên gương chiếu hậu, giúp khách hàng dễ sạc điện cho các phụ kiện khi có chuyến đi dài như camera hành trình,...
Ford Everest 2020 hiện đang sử dụng chung một nền tảng khung gầm với Ford Ranger tại Việt Nam và sở hữu động cơ 2.0L Turbo kép và Turbo đơn, cùng động cơ Duratorq 2.2L với hai lựa chọn hộp số bao gồm tự động 10 cấp hoặc 6 cấp.
Thông số kỹ thuật xe Ford Everest 2020
Thông số | Titanium 2.0L AT 4x4 | Titanium 2.0L AT 4x2 | Trend 2.0L AT 4x2 | Ambiente 2.0L AT 4x2 | Ambiente 2.0L MT 4x2 |
Động cơ | Bi-Turbo Diesel 2.0L I4 TDCi | Single Turbo Diesel 2.0L I4 TDCi | |||
Trục cam kép, có làm mát khí nạp/ DOHC | |||||
Dung tích động cơ | 1.996 cc | ||||
Công suất (hp/rpm) | 213/ 3.750 | 180/ 3.500 | |||
Mô-men xoắn (Nm/ rpm) | 500/ 1.750 - 2.000 | 420/ 1.750 - 2.500 | |||
Hệ thống dẫn động | 2 cầu toàn thời gian thông minh | Cầu sau RWD | |||
Hệ thống kiểm soát đường địa hình | Có | Không | |||
Khóa vi sai cầu sau | Có | Không | |||
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện EPAS | ||||
Hộp số | 10 AT | 6 MT | |||
Túi khí trước | 2 túi khí trước | ||||
Túi khí bên | Có | ||||
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Có | ||||
Túi khí bảo vệ đầu gối người lái | Có | ||||
Camera lùi | Có | ||||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Cảm biến trước/sau | Cảm biến sau | |||
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | Có | Không | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS & Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | ||||
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | ||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | ||||
Hệ thống kiểm soát đổ đèo HDS | Có | Không | |||
Hệ thống kiểm soát tốc độ Cruise Control | Thích ứng Adaptive | Có | Không | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang | Có | Không | |||
Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Có | Không | |||
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước | Có | Không | |||
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp | Có | Không | |||
Hệ thống chống trộm | Báo động chống trộm bằng cảm biến nhận diện xâm nhập |
Bảng giá xe ô tô Brio 2020 ngày 15/8/2020 mới nhất Cập nhật giá xe ô tô Brio 2020: Khuyến mãi mới nhất ngày 15/8/2020 và giá lăn bánh Honda Brio G, RS đủ màu: Trắng ... |
Giá lăn bánh xe Mercedes C300 AMG ngày 14/8/2020 trên toàn quốc Cập nhật giá xe Mercedes C300 AMG 2020 mới nhất tại Việt Nam: Khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & Giá lăn bánh ... |
Bảng giá xe Kia Cerato mới nhất ngày 14/8/2020: Ưu đãi quà tặng phụ kiện chính hãng Cập nhật bảng giá xe Kia Cerato 2020: Tin khuyến mãi, giá lăn bánh xe Kia Cerato 2020 của phiên bản: 1.6 AT, MT, Deluxe, ... |
Minh Phương