Bảng giá xe Audi A6 mới nhất cuối tháng 11/2021

Cập nhật: 08:00 | 25/11/2021 Theo dõi KTCK trên

Bảng giá xe Audi A6 2021 và thông tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật kèm giá lăn bánh Audi A6 55 TFSI quattro, 45 TFSI mới nhất cuối tháng 11 năm 2021.

Cập nhật bảng giá xe Exciter 150 mới nhất ngày 24/11/2021 tại đại lý Yamaha

Giá lăn bánh xe Lexus RC 300 mới nhất cuối tháng 11/2021

Giá lăn bánh xe BMW X3 mới nhất cuối tháng 11/2021

Năm 1994, mẫu sedan hạng sang cỡ trung Audi A6 được giới thiệu lần đầu nhằm thay thế cho Audi 100. Đến năm 2011, Audi A6 chính thức ra mắt thị trường ô tôViệt Nam tại Triển lãm AutoExpo Hà Nội.

Audi A6 hiện nay đang là bản nâng cấp giữa vòng đời của thế hệ thứ 5 với nhiều cải tiến đáng kể. Tại Việt Nam, xe được phân phối chính hãng với 2 phiên bản gồm A6 55 TFSI quattro và A6 45 TFSI. Vậy giá xe Audi A6 cho từng phiên bản cụ thể như thế nào? Có thực sự cạnh tranh khi đứng cùng các đối thủ BMW 5-Series hay Mercedes E-Class.

5903-giaxe1
Xe Audi A6 2021

Giá xe Audi A6 2021 bao nhiêu?

Bảng giá xe Audi A6 2021 cuối tháng 11/2021

Phiên bản

Giá xe niêm yết (triệu đồng)

Audi A6

Giá liên hệ

Audi A6 2021 có khuyến mại gì tháng 11/2021?

Khách hàng có nhu cầu mua xe có thể tham khảo thêm giá bán xe Audi A6 2021 từ các đại lý chính hãng và người bán chính chủ.

Giá lăn bánh Audi A6 2021 như thế nào?

Ước tính giá lăn bánh của Audi A6 tại Việt Nam sau khi cộng thêm các khoản thuế phí cụ thể là phí trước bạ (12% tại Hà Nội, 10% tại TPHCM và các tỉnh thành khác), phí đăng ký biển số (20 triệu đồng tại Hà Nội, TP HCM và 1 triệu đồng tại các tỉnh thành khác), phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm và bảo hiểm trách nhiệm dân sự.

Ngoại thất xe Audi A6 2021

Audi A6 2021 sở hữu kích thước tổng thể với dài x rộng x cao lần lượt là 4.939 x 1.886 x 1.457 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.924 mm. Có thể thấy, tất cả thông số kích thước đều đã tăng so với bản cũ. Cùng với đó, thiết kế ngoại thất xe trông thể thao và năng động hơn. Đáng chú ý, A6 mới còn trang bị gói ngoại thất S-Line giúp xe trông bắt mắt hơn.

Đầu xe sở hữu lưới tản nhiệt khung đơn mạ crom, kích thước lớn. Hai bên là cụm đèn LED ma trận có khả năng chiếu sáng xa độ phân giải cao. Dọc phần thân sở hữu cấu trúc hợp kim nhôm, thép, tăng độ cứng cáp và chắc chắn cho chiếc xe. Mâm xe trang bị loại kích thước 18 inch đa chấu, tạo ấn tượng mạnh cho người nhìn.

Thân xe còn trang bị thêm gương chiếu hậu chỉnh, gập điện, có chức năng sấy, chống chói tự động, nhớ vị trí. Phía sau được thiết kế ba chiều, bản A6 45 TFSI còn trang bị thêm thanh nẹp mạ crom nối 2 cụm đèn hậu LED. Ngoài ra, cặp ống xả phía dưới được đổi sang hình thang, thay cho hình tròn trước đây.

Mẫu sedan hạng sang cỡ vừa của Audi cũng hướng đến tính cá nhân hóa cao khi cung cấp rất nhiều tùy chọn màu ngoại thất khác nhau, gồm: Đen Brilliant, Be Carat, Trắng Ibis, Xanh Firmamant, Bạc Florett, Trắng Glacier, Đen Mythos, Đỏ Tango, Xám Vesuvius, Xám Daytona.

Nội thất xe Audi A6 2021

5901-giaxe
Nội thất xe Audi A6 2021

Khoang nội thất Audi A6 2021 xứng tầm xe sang khi sở hữu nhiều tiện ích và trang bị đắt tiền. Ngoài ra, thiết kế khoang xe tinh chuẩn, liền mạch giữa kiến trúc và vận hành. Không gian chứa đồ phía sau khá rộng, lên đến 530L. Đồng thời, cốp xe có thể mở bằng chạm vào cản sau, tiện lợi cho người sử dụng.

Vô lăng trên xe thiết kế dạng 4 chấu, tương tự Audi A7 Sportback và được bọc da đi cùng các viền trắng sang trọng, tích hợp các nút bấm điều khiển màu đen hoặc aluminium chạm rung phản hồi. Ở bảng táp lô là màn hình cảm ứng 8.8 inch HD cùng màn hình 8.6 inch phía dưới.

Một số trang bị khác trên xe bao gồm hệ thống âm thanh Audi 10 loa vệ tinh, công suất 180 W, kết nối Bluetooth, USB, kết nối dữ liệu cho hàng ghế sau, ghế ngồi bọc da có tựa đầu, chỉnh điện 8 hướng ghế trước, ghế sau gập tỷ lệ 40:20:40....

Động cơ xe Audi A6 2021

Audi A6 2021 mang đến 2 phiên bản động cơ cho khách Việt. Cụ thể:

Audi A6 55 trang bị động cơ tăng áp V6, phun xăng trực tiếp và mô tô điện Mild hybrid MHEV 48 V, đi cùng hộp số tự động 7 cấp và dẫn động 4 bánh toàn thời gian.

Audi A6 45 trang bị động cơ tăng áp 4 xylanh, phun xăng trực tiếp và mô tơ điện Mildhybrid MHEV 12V, hộp số tự động 7 cấp và dẫn động cầu trước.

Cùng với đó, Audi A6 được trang bị loạt tính năng an toàn tân tiến như: Hệ thống đèn pha điều chỉnh góc chiếu tự động có chức năng tự làm sạch và cảm biến mưa; kiểm soát hành trình và cảnh báo hạn chế tốc độ; hỗ trợ đỗ xe trực quan; hệ thống cảnh báo áp suất lốp; chống trộm điện tử; 7 túi khí...

Thông số kỹ thuật Audi A6 2021

Audi A6 2021 có 2 phiên bản gồm 55 TFSI quattro và Audi A6 45 TFSI. Được biết, các trang bị giữa 2 phiên bản này là tương đương nhau. Điểm khác nhau rõ ràng nhất nằm ở động cơ và sức mạnh vận hành.

Cụ thể, Audi A6 55 TFSI quattro có sức mạnh lớn hơn nhờ trang bị động cơ tăng áp V6, phun xăng trực tiếp và mô tơ điện Mild hybrid MHEV 48V, cho công suất cực đại lên tới 340 mã lực, mô-men xoắn 500 Nm; còn bản 45 TFSI dùng động cơ ăng áp 4 xylanh, phun xăng trực tiếp và mô tơ điện Mildhybrid MHEV 12V cho công suất 245 mã lực, mô-men xoắn 370 Nm.

Nhờ hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian Quattro trứ danh mà khả năng vận hành của 55 TFSI quattro êm ái, mượt mà, khả năng tăng tốc cũng tốt hơn hẳn so với hệ dẫn động cầu trước của bản 45 TFSI.

Khả năng tiết kiệm nhiên liệu trên bản A6 55 TFSI quattro cũng tốt hơn hẳn khi chỉ tiêu tốn 6.7 L/100km trên đường đô thị, trong khi bản còn lại tiêu tốn tới 11.4 L/100km.

Chính vì những ưu điểm vượt trội như trên nên giá bán xe Audi A6 55 TFSI quattro cũng sẽ nhỉnh hơn Audi A6 45 TFSI.

Thông số

Audi A6 55 TFSI quattro

Audi A6 45 TFSI

Động cơ - Kích thước

Loại động cơ

Động cơ tăng áp V6, phun xăng trực tiếp và mô tơ điện Mild hybrid MHEV 48V

Động cơ tăng áp 4 xylanh, phun xăng trực tiếp và mô tơ điện Mildhybrid MHEV 12V

Hộp số

Tự động 7 cấp S tronic

Dung tích xi lanh (cc)

2.995

1.984

Dẫn động

AWD

FDW

Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút)

340 @ 5.000 - 6.500

245 @ 5.000 - 6.500

Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút)

500 @ 1.600 - 4.300

370 @ 1.600 - 4.300

Vận tốc tối đa (km/h)

250

Tăng tốc 0-100 km/h (s)

5.1

6.8

D x R x C (mm)

4.939 x 2.110 x 1.457

Chiều dài cơ sở (mm)

2.932

Trọng lượng xe (kg)

-

1.715

Tiêu hao nhiên liệu (L/100km)

Đô thị

6.7

11.4

Cao tốc

7.1

Kết hợp

-

8.62

Dung tích bình xăng (L)

63

73

Mâm hợp kim

18 inch đa chấu

Cỡ lốp

225/55 R18

Trang bị nội-ngoại thất

Đèn pha LED với chùm sáng chiếu xa độ phân giải cao, đèn hậu hiệu ứng nhấp nháy

Đèn pha có chức năng điều chỉnh tự động, cảm biến

mưa, đèn ban ngày độc lập, hệ thống rửa đèn

Đèn phanh và đèn hậu LED

Công nghệ dẫn động bốn bánh toàn thời gian tối ưu quattro ultra

Dẫn động cầu trước

Vô lăng bọc da 4 chấu tích hợp lẫy chuyển số

Lựa chọn chế độ lái Audi Drive Select

Cần số thể thao, tấm chắn bụi và cần số bọc da

Hệ thống tắt/mở động cơ và tái tạo năng lượng phanh hiệu quả cao

Hỗ trợ đỗ xe với Camera phía sau, có tín hiệu âm thanh và hình ảnh mô phỏng ảo

Chống kéo xe, cảnh báo áp suất lốp, tay lái trợ lực điện, hệ thống kiểm soát hành trình và cảnh báo giới hạn tốc độ

Cảnh báo chuyển làn, báo nhắc cài dây an toàn

Hai ghế trước chỉnh điện có hỗ trợ bơm lưng ghế 4 chiều và tựa đầu, ghế người lái có chức năng ghi nhớ, tựa tay trung tâm cho hai ghế trước

Lưng ghế sau gập theo tỷ lệ 40/20/40

Gương chiếu hậu ngoài có chức năng sấy, chống chói tự động, chỉnh điện,

gập điện và chức năng ghi nhớ

Gương chiếu hậu bên trong tràn viền, chống chói tự động

Tấm che nắng hai ghế trước trang bị gương soi kèm đèn chiếu sáng

Kính chắn gió và kính cửa cách nhiệt

Rèm che nắng chỉnh điện cho kính sau và điều chỉnh tay cho 2 cửa sau

Hệ thống điều hòa nhiệt độ cao cấp bốn vùng tự động

Túi khí trước và túi khí cạnh bên phần đầu cho hai ghế trước

Chấu và dây đai cố định ghế trẻ em cho hàng ghế sau

Ghế ngồi bọc da tổng hợp và hệ thống đệm tựa đầu

Giao diện MMI Navigation Medium với màn hình cảm biến phản hồi 8.8'' HD phía trên và màn hình cảm ứng dưới 8.6'', các nút bấm điều khiển màu đen bóng hoặc aluminium chạm rung phản hồi

Hệ thống âm thanh Audi 10 loa vệ tinh, 6 kênh, 180 watt

Giao diện Bluetooth, giao diện âm nhạc Audi, cắm sạc USB và kết nối dữ liệu cho hàng ghế sau

Hệ thống thông tin người lái màn hình màu 7''

Gói đèn trang trí nội thất Cửa hít tự động, Gói viền bóng cửa xe Nắp khoang hành lý mở điều khiển điện

Tấm lót khoang hành lý Gói cố định hành lý, thảm lót sàn trước và sau

Bệ cửa trước và sau ốp Aluminium

Trần xe màu lunar silver, ốp cửa và phần trên của bảng điều khiển bằng da tổng hợp

Ốp trang trí nội thất màu Aluminium (và 7 tùy chọn khác)

Bánh xe dự phòng tiết kiệm diện tích, bộ đồ nghề và con đội

Tam giác cảnh báo, Áo phản quang, bộ y tế sơ cứu

Tùy chọn 15 màu sơn bóng hoặc ánh kim (đã bao gồm 8 màu mới)

Bảo hành 3 năm không giới hạn số km sử dụng

Trang bị tùy chọn

Hệ thống âm thanh cao cấp B&O hiệu ứng 3D phía trước, B&O Advanced hiệu ứng 3D trước và sau

Ghế thông hơi với chức năng mát xa, cửa sổ trời toàn cảnh

Kính cách âm, Kết nối điện thoại Audi Phone Box

Giao diện Audi smart phone

Gói trang bị thể thao S line, tùy chọn da bọc ghế

Tùy chọn Mâm vành kích cỡ từ 18” đến 21''

Cập nhật bảng giá xe Exciter 150 mới nhất ngày 24/11/2021 tại đại lý Yamaha

Giá xe Exciter 150 cuối tháng 11/2021 hiện đang bước vào thời điểm giảm mạnh đi kèm những ưu đãi khi mua xe. Mặc dù ...

Giá lăn bánh xe Lexus RC 300 mới nhất cuối tháng 11/2021

Cập nhật giá xe Lexus RC 300 2021 mới nhất kèm tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Lexus RC 300 ...

Giá lăn bánh xe BMW X3 mới nhất cuối tháng 11/2021

Bảng giá xe BMW X3 2021 kèm hình ảnh, thông số kỹ thuật, khuyến mãi & giá lăn bánh BMW X3 xDrive20i, xLine, Msport cuối ...

Linh Linh

Tin cũ hơn
Xem thêm