Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 5/5/2020: USD tăng tiếp, Nhân dân tệ chạm đáy 1 tháng | |
Bảng giá ngoại tệ mới nhất ngày 4/5: Đô la Úc xuống đáy |
Bảng giá ngoại tệ mới nhất ngày 5/5: Đồng loạt tăng. (Ảnh minh họa) |
Tỷ giá Bảng Anh (GBP) hôm nay
Có 5 ngân hàng tăng giá, 1 giảm giá mua vào. Chiểu tỷ giá bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giảm giá.
Trong đó mua vào cao nhất là Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín với giá là 28,991.00 VNĐ/GBP ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân Hàng Á Châu 0.00 VNĐ/GBP.
Ngân hàng | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
Vietcombank (VCB) | 28,434.88 10.69 | 28,722.10 10.80 | 29,622.17 11.14 |
Ngân Hàng Á Châu (ACB) | 0.00 | 29,018.00 71.00 | 0.00 |
Ngân hàng Đông Á (DAB) | 28,900.00 80.00 | 29,010.00 80.00 | 29,400.00 70.00 |
VPBank (VPBank) | 28,685.00 | 28,907.00 | 29,588.00 |
Ngân hàng Quốc Tế (VIB) | 28,719.00 -25.00 | 28,980.00 -25.00 | 29,441.00 -25.00 |
Sacombank (Sacombank) | 28,991.00 28.00 | 29,091.00 28.00 | 29,293.00 23.00 |
Vietinbank (Vietinbank) | 28,805.00 91.00 | 29,025.00 91.00 | 29,445.00 91.00 |
BIDV (BIDV) | 28,846.00 48.00 | 29,020.00 48.00 | 29,453.00 49.00 |
Tỷ giá Yên Nhật (JPY) hôm nay
Có thể thấy có 5 ngân hàng tăng giá, 0 giảm giá mua vào. Chiểu tỷ giá bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 0 ngân hàng giảm giá.
Trong đó mua vào cao nhất là Ngân Hàng Á Châu với giá là 218.01 VNĐ/JPY ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân Hàng Á Châu 221.00 VNĐ/JPY.
Ngân hàng | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
Vietcombank (VCB) | 212.34 0.21 | 214.48 0.21 | 222.48 0.21 |
Ngân Hàng Á Châu (ACB) | 218.01 0.56 | 218.55 0.55 | 221.47 0.47 |
Ngân hàng Đông Á (DAB) | 214.00 1.00 | 218.00 | 221.00 1.00 |
VPBank (VPBank) | 215.50 | 217.08 | 222.71 |
Ngân hàng Quốc Tế (VIB) | 216.00 | 218.00 | 221.00 |
Sacombank (Sacombank) | 217.00 | 218.00 | 222.00 |
Vietinbank (Vietinbank) | 215.14 0.30 | 215.64 0.30 | 222.84 0.30 |
BIDV (BIDV) | 214.16 0.37 | 215.45 0.37 | 222.76 0.38 |
Tỷ giá Won Hàn Quốc (KRW) hôm nay
Có 3 ngân hàng tăng giá, 0 giảm giá mua vào. Chiểu tỷ giá bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 0 ngân hàng giảm giá.
Trong đó mua vào cao nhất là Ngân hàng Công Thương Việt Nam với giá là 17.41 VNĐ/KRW ngân hàng bán ra rẻ nhất là Sacombank 20.00 VNĐ/KRW.
Ngân hàng | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
Vietcombank (VCB) | 16.61 0.08 | 18.46 0.09 | 20.22 0.09 |
Sacombank (Sacombank) | 0.00 | 18.00 | 20.00 |
Vietinbank (Vietinbank) | 17.41 0.09 | 18.21 0.09 | 21.01 0.09 |
BIDV (BIDV) | 17.23 0.11 | 0.00 | 20.96 0.15 |
Tỷ giá Đô la Úc (AUD) hôm nay
Có 7 ngân hàng tăng giá, 0 giảm giá mua vào. Chiểu tỷ giá bán ra có 7 ngân hàng tăng giá và 0 ngân hàng giảm giá.
Trong đó mua vào cao nhất là Ngân hàng Đông Á với giá là 14,950.00 VNĐ/AUD ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân Hàng Đông Á 15,210.00 VNĐ/AUD.
Ngân hàng | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
Vietcombank (VCB) | 14,705.96 57.66 | 14,854.51 58.25 | 15,320.01 60.08 |
Ngân Hàng Á Châu (ACB) | 14,929.00 175.00 | 14,989.00 176.00 | 15,219.00 171.00 |
Ngân hàng Đông Á (DAB) | 14,950.00 80.00 | 15,000.00 80.00 | 15,210.00 80.00 |
VPBank (VPBank) | 14,655.00 | 14,757.00 | 15,332.00 |
Ngân hàng Quốc Tế (VIB) | 14,796.00 109.00 | 14,930.00 110.00 | 15,362.00 113.00 |
Sacombank (Sacombank) | 14,901.00 76.00 | 15,001.00 76.00 | 15,706.00 76.00 |
Vietinbank (Vietinbank) | 14,851.00 95.00 | 14,981.00 95.00 | 15,451.00 95.00 |
BIDV (BIDV) | 14,796.00 143.00 | 14,886.00 144.00 | 15,280.00 138.00 |
Tỷ giá Đô la Singapore (SGD) hôm nay
Có 7 ngân hàng tăng giá, 0 giảm giá mua vào. Chiểu tỷ giá bán ra có 7 ngân hàng tăng giá và 0 ngân hàng giảm giá.
Trong đó mua vào cao nhất là Ngân hàng Á Châu với giá là 16,403.00 VNĐ/SGD ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân Hàng Đông Á 16,660.00 VNĐ/SGD.
Ngân hàng | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
Vietcombank (VCB) | 16,140.10 9.07 | 16,303.13 9.16 | 16,814.03 9.46 |
Ngân Hàng Á Châu (ACB) | 16,403.00 66.00 | 16,452.00 66.00 | 16,672.00 60.00 |
Ngân hàng Đông Á (DAB) | 16,350.00 10.00 | 16,450.00 10.00 | 16,660.00 10.00 |
VPBank (VPBank) | 16,344.00 | 16,377.00 | 16,726.00 |
Ngân hàng Quốc Tế (VIB) | 16,277.00 18.00 | 16,425.00 18.00 | 16,694.00 19.00 |
Sacombank (Sacombank) | 16,365.00 27.00 | 16,465.00 27.00 | 16,670.00 21.00 |
Vietinbank (Vietinbank) | 16,316.00 27.00 | 16,416.00 27.00 | 16,816.00 27.00 |
BIDV (BIDV) | 16,348.00 32.00 | 16,447.00 32.00 | 16,808.00 38.00 |
Tỷ giá Rúp Nga (RUB) hôm nay
Mua vào cao nhất là Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam với giá là 0.00 VNĐ/RUB ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam 349.64 VNĐ/RUB.
Ngân hàng | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
Vietcombank (VCB) | 0.00 | 313.78 3.30 | 349.64 3.67 |
BIDV (BIDV) | 0.00 | 284.00 2.00 | 364.00 4.00 |
Tỷ giá Bạc Thái (THB) hôm nay
Có thể thấy có 3 ngân hàng tăng giá, 0 giảm giá mua vào. Chiểu tỷ giá bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 0 ngân hàng giảm giá.
Trong đó mua vào cao nhất là BIDV với giá là 685.95 VNĐ/THB ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân Hàng Á Châu 0.00 VNĐ/THB.
Ngân hàng | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
Vietcombank (VCB) | 639.57 1.11 | 710.63 1.23 | 737.31 1.27 |
Ngân Hàng Á Châu (ACB) | 0.00 | 719.00 7.00 | 0.00 |
Ngân hàng Đông Á (DAB) | 660.00 | 710.00 | 740.00 |
Sacombank (Sacombank) | 0.00 | 698.00 1.00 | 784.00 1.00 |
Vietinbank (Vietinbank) | 670.88 1.08 | 715.22 1.08 | 738.88 1.08 |
BIDV (BIDV) | 685.95 2.24 | 692.88 2.26 | 752.95 2.69 |
Nguồn: KTCK tổng hợp
Hoàng Hà