Tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 12/12/2019
17:16 | 12/12/2019
TBCKVN - Vietcombank là một trong những ngân hàng đứng đầu trong hoạt động kinh doanh ngoại tệ. Ngân hàng chấp nhận mua - bán nhiều loại ngoại tệ khác nhau như USD, EUR, bảng Anh, yen Nhật,...
Tỷ giá ngân hàng VietinBank ngày 10/12/2019 mới nhất | |
Tỷ giá ngân hàng Agribank ngày 10/12/2019 mới nhất | |
Tỷ giá ngân hàng BIDV ngày 10/12/2019 mới nhất |
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) được thành lập và chính thức đi vào hoạt động ngày 1/4/1963 với tổ chức tiền thân là Cục Ngoại hối (trực thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)Với thế mạnh về chuyên doanh phục vụ kinh tế đối ngoại, Vietcombank được biết đến như một trong những ngân hàng có dịch vụ tài chính hàng đầu trong lĩnh vực thương mại quốc tế cũng như mảng dịch vụ kinh doanh ngoại tệ, công vụ phái sinh, dịch vụ thẻ, ngân hàng điện tử…
Ảnh minh họa |
Hiện nay, Vietcombank hiện có hơn 560 chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện, đơn vị thành viên trong và ngoài nước. Đáng chú ý, ngân hàng đang có riêng một công ty về kinh doanh kiều hối cùng với 3 công ty con ở nước ngoài (Công ty Vinafico Hongkong, Công ty chuyển tiền Vietcombank tại Mỹ, Ngân hàng con tại Lào); 1 Văn phòng đại diện tại Singapore, 1 Văn phòng đại diện tại Mỹ.
Sở hữu mạng lưới hoạt động rộng khắp cả trong và ngoài nước, Vietcombank là ngân hàng đứng đầu trong hoạt động kinh doanh ngoại tệ và thanh toán quốc tế.
Hiện nay, Vietcombank thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) đối với 11 loại tiền tệ gồm : USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), dollar Canada (CAD), yen Nhật (JPY), franc Thuỵ Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD), Won Hàn Quốc (KRW), dollar HongKong (HKD) và Bath Thái Lan (THB).
8 loại tiền tệ chỉ giao dịch qua mua - bán chuyển khoản gồm: Krone Đan Mạch (DKK), Rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), Ringit Malaysian (MYR), Kroner Na Uy (NOK), Rup Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Bảng Tỷ giá ngân hàng Vietcombank mới nhất ngày 12/12/2019 (Hội sở chính)
Mã ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
---|---|---|---|---|
AUD | AUST.DOLLAR | 15.702,64 | 15.797,42 | 16.066,08 |
CAD | CANADIAN DOLLAR | 17.294,09 | 17.451,15 | 17.747,94 |
CHF | SWISS FRANCE | 23.245,40 | 23.409,26 | 23.807,37 |
DKK | DANISH KRONE | - | 3.400,15 | 3.506,73 |
EUR | EURO | 25.582,74 | 25.659,72 | 26.430,39 |
GBP | BRITISH POUND | 30.247,23 | 30.460,45 | 30.731,63 |
HKD | HONGKONG DOLLAR | 2.924,76 | 2.945,38 | 2.989,49 |
INR | INDIAN RUPEE | - | 326,93 | 339,76 |
JPY | JAPANESE YEN | 208,46 | 210,57 | 216,73 |
KRW | SOUTH KOREAN WON | 18,03 | 18,98 | 20,50 |
KWD | KUWAITI DINAR | - | 76.107,25 | 79.093,60 |
MYR | MALAYSIAN RINGGIT | - | 5.544,77 | 5.616,55 |
NOK | NORWEGIAN KRONE | - | 2.505,46 | 2.584,00 |
RUB | RUSSIAN RUBLE | - | 365,08 | 406,81 |
SAR | SAUDI RIAL | - | 6.163,51 | 6.405,36 |
SEK | SWEDISH KRONA | - | 2.438,25 | 2.499,63 |
SGD | SINGAPORE DOLLAR | 16.873,22 | 16.992,17 | 17.177,76 |
THB | THAI BAHT | 751,10 | 751,10 | 782,44 |
USD | US DOLLAR | 23.110,00 | 23.110,00 | 23.230,00 |
Hoài Dương